• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Võng 网 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Mạ
  • Nét bút:丨フ丨丨一一丨一一丨フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺲馬
  • Thương hiệt:WLSQF (田中尸手火)
  • Bảng mã:U+7F75
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 罵

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𦋻

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 罵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mạ). Bộ Võng (+10 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Mắng chửi. Chi tiết hơn...

Mạ

Từ điển phổ thông

  • mắng mỏ, chửi bới

Từ điển Thiều Chửu

  • Mắng chửi. Nguyễn Du : Tặc cốt thiên niên mạ bất tri nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mắng chửi

- “Tặc cốt thiên niên mạ bất tri” (Thất thập nhị nghi trủng ) Nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.

Trích: “mạ lị” mắng chửi. Nguyễn Du