• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
  • Pinyin: Yuán , Yùn
  • Âm hán việt: Viên Vân
  • Nét bút:丨フ一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱口貝
  • Thương hiệt:RBUC (口月山金)
  • Bảng mã:U+54E1
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 員

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𪔅

Ý nghĩa của từ 員 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Viên, Vân). Bộ Khẩu (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: người, kẻ, gã, Hình tròn, Chu vi, Số người hay vật, Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó. Từ ghép với : Diễn viên, Người chỉ huy, Đảng viên, Một viên đại tướng, Đặt ra ba mươi chức quan Chi tiết hơn...

Viên
Vân

Từ điển phổ thông

  • người, kẻ, gã

Từ điển Thiều Chửu

  • Số quan, như thiết quan nhược can viên đặt ngần này viên quan.
  • Bức viên cõi đất rộng hẹp. Tục quen viết là .
  • Một âm là vân, cùng nghĩa như chữ vân .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Người, viên (nhân viên, học viên, thành viên của tổ chức)

- Diễn viên

- Người chỉ huy

- Đảng viên

* ② Viên (chỉ số người)

- Một viên đại tướng

- Đặt ra ba mươi chức quan

- Số quan lại từ tá sử đến thừa tướng có tới mười hai vạn hai trăm tám mươi lăm người (Hán thư)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hình tròn

- “Viên giả thường chuyển” (Nguyên đạo ) Hình tròn thì hay xoay vần.

Trích: Hoài Nam Tử

* Chu vi

- “phúc viên quảng đại” bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn).

* Số người hay vật

- “thiết quan nhược can viên” đặt ngần này số quan.

* Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó

- “giáo viên”

- “phục vụ viên”

- “công vụ viên” .

* Người thuộc trong một đoàn thể

- “đảng viên”

- “hội viên”

- “đoàn viên” .

* Lượng từ: viên, người

- “lưỡng viên kiện tướng” hai người kiện tướng.

Động từ
* Làm lợi, tăng thêm lợi ích

- “Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức” , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của mi.

Trích: Thi Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Số quan, như thiết quan nhược can viên đặt ngần này viên quan.
  • Bức viên cõi đất rộng hẹp. Tục quen viết là .
  • Một âm là vân, cùng nghĩa như chữ vân .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Như 雲 (bộ 二), làm đầu ngữ cho động từ

- Người quân tử đi săn bắn ngao du (Thạch cổ văn)

- Nhà ngươi chớ đến (Thượng thư

* ④ (văn) Như 雲 (bộ 二), làm trợ từ cuối câu

- Để làm vui ta vậy (Thi Kinh

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hình tròn

- “Viên giả thường chuyển” (Nguyên đạo ) Hình tròn thì hay xoay vần.

Trích: Hoài Nam Tử

* Chu vi

- “phúc viên quảng đại” bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn).

* Số người hay vật

- “thiết quan nhược can viên” đặt ngần này số quan.

* Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó

- “giáo viên”

- “phục vụ viên”

- “công vụ viên” .

* Người thuộc trong một đoàn thể

- “đảng viên”

- “hội viên”

- “đoàn viên” .

* Lượng từ: viên, người

- “lưỡng viên kiện tướng” hai người kiện tướng.

Động từ
* Làm lợi, tăng thêm lợi ích

- “Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức” , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của mi.

Trích: Thi Kinh