• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lộc
  • Nét bút:丶丶一丶一ノフ丨丨一一フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡鹿
  • Thương hiệt:EIXP (水戈重心)
  • Bảng mã:U+6F09
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 漉

  • Cách viết khác

    𣼟

Ý nghĩa của từ 漉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lộc). Bộ Thuỷ (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノフフノフ). Ý nghĩa là: 1. lọc, Lọc., Hết, làm kiệt., Nước thấm từ từ xuống, Lọc. Chi tiết hơn...

Lộc

Từ điển phổ thông

  • 1. lọc
  • 2. hết, cạn kiệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Lọc.
  • Hết, làm kiệt.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nước thấm từ từ xuống
* Lọc

- “Lộc ngã tân thục tửu” (Quy điền viên cư ) Lọc rượu mới nấu của ta.

Trích: Đào Uyên Minh

* Cạn khô, kiệt tận