• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
  • Pinyin: Pāng
  • Âm hán việt: Bàng
  • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ丶フ丶一フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡旁
  • Thương hiệt:EYBS (水卜月尸)
  • Bảng mã:U+6EC2
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 滂

  • Cách viết khác

    𣶢 𣹿

Ý nghĩa của từ 滂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bàng). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Giàn giụa, chan hòa, Chảy giàn giụa, chảy vọt ra. Từ ghép với : bàng phái [pangpài] (thanh) (Nước chảy) ồ ồ. Chi tiết hơn...

Bàng

Từ điển phổ thông

  • (xem: bàng đà 滂沱)

Từ điển Thiều Chửu

  • Bàng đà mưa giàn giụa, mưa chan hoà, khóc nước mắt giàn giụa cũng gọi là bàng đà. Nguyễn Du : Vũ tự bàng đà vân tự si mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 滂湃

- bàng phái [pangpài] (thanh) (Nước chảy) ồ ồ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Giàn giụa, chan hòa

- “Vũ tự bàng đà vân tự si” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.

Trích: Nguyễn Du

Động từ
* Chảy giàn giụa, chảy vọt ra