- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
- Pinyin:
Bèi
, Bó
, Bù
, Pú
- Âm hán việt:
Bồ
Bội
Phụ
- Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹咅
- Thương hiệt:TYTR (廿卜廿口)
- Bảng mã:U+83E9
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 菩
Ý nghĩa của từ 菩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 菩 (Bồ, Bội, Phụ). Bộ Thảo 艸 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨丨丶一丶ノ一丨フ一). Ý nghĩa là: người tốt bụng, Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là “bồ đề tử” 菩提子 (lat, Bên Ấn Độ có cây "pipphala", § Xem “bồ đề” 菩提, § Xem “bồ tát” 菩薩. Từ ghép với 菩 : bồ tát [púsà] (tôn) Bồ tát., Ficus religiosa) tức hạt bồ hòn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bồ đề 菩提 dịch âm chữ Phạm bodhi, nghĩa là tỏ biết lẽ chân chính. Tàu dịch là chính giác 正覺.
- Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là bồ đề tử 菩提子 tức hạt bồ hòn.
- Bên Ấn Ðộ có cây Tất-bát-la. Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là bồ đề thụ 菩提樹 cây bồ đề.
- Bồ tát 菩薩 dịch âm tiếng Phạm bodhisattva, nói đủ là Bồ-đề-tát-đoả 菩提薩埵 nghĩa là đã tự giác ngộ lại giác ngộ cho chúng sinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 菩薩
- bồ tát [púsà] (tôn) Bồ tát.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là “bồ đề tử” 菩提子 (lat
- Ficus religiosa) tức hạt bồ hòn.
* Bên Ấn Độ có cây "pipphala"
- Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là “bồ đề thụ” 菩提樹 (tiếng Phạn "bodhidruma") cây bồ đề.
* “Bồ-đề Đạt-ma” 菩提達磨 dịch âm tiếng Phạn "bodhidharma", dịch nghĩa là “Đạo Pháp” 道法, tổ thứ 28 sau Phật Thích-ca Mâu-ni 釋迦牟尼