• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
  • Pinyin: Yán
  • Âm hán việt: Diên Duyên
  • Nét bút:ノ丨一フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺廴正
  • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
  • Bảng mã:U+5EF6
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 延

  • Cách viết khác

    𨒂

Ý nghĩa của từ 延 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Diên, Duyên). Bộ Dẫn (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: 1. kéo dài, 2. chậm, Dài, xa, Kéo dài, Lan tràn, lan rộng. Từ ghép với : Hội nghị kéo dài thêm ba hôm, (nhạc) Dấu dãn nhịp (pause), Trì hoãn, Mời khách, Mời thầy giáo Chi tiết hơn...

Diên
Duyên

Từ điển phổ thông

  • 1. kéo dài
  • 2. chậm

Từ điển Trần Văn Chánh

* 延長diên trường [yáncháng] Kéo dài

- Hội nghị kéo dài thêm ba hôm

- (nhạc) Dấu dãn nhịp (pause)

* ② Kéo dài thời gian, trì hoãn, hoãn lại

- Trì hoãn

* ③ Mời

- Mời khách

- Mời thầy giáo

- Mời thầy thuốc

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Dài, xa

- “Diên tụ tượng phi cách” (Kiều nữ ) Tay áo dài giống như lông cánh chim bay.

Trích: Tả Tư

Động từ
* Kéo dài

- “diên niên” thêm tuổi

- “diên thọ” thêm thọ.

* Lan tràn, lan rộng

- “hỏa thế mạn diên” thế lửa lan rộng.

* Kéo dài thời gian

- “diên đãng” trì hoãn

- “diên kì” hoãn kì hạn.

* Tiến nạp, tiền cử, dẫn vào

- “diên nhập” dẫn vào.

* Mời vào, rước tới

- “Na tri Giả mẫu giá bệnh nhật trọng nhất nhật, diên y điều trị bất hiệu” , 調 (Đệ nhất ○ cửu hồi) Không ngờ bệnh Giả mẫu càng ngày càng nặng, mời thầy chữa chạy đều không công hiệu.

Trích: “diên sư” rước thầy, “diên khách” mời khách. Hồng Lâu Mộng

* Dây dưa, dắt tới

- “họa diên tử tôn” vạ lây tới con cháu.

Danh từ
* Họ “Diên”
Phó từ
* Trì hoãn

- “diên hoãn” hoãn chậm lại

- “diên ngộ” lỡ (vì chậm trễ mà hỏng việc).

Từ điển phổ thông

  • 1. kéo dài
  • 2. chậm

Từ điển Thiều Chửu

  • Kéo dài, như duyên niên thêm tuổi, duyên thọ thêm thọ, v.v.
  • Kéo dài con đường tiến đi, khiến cho không tới được đúng kì gọi là duyên. Như duyên hoãn , duyên đãng kéo dài cho chậm tiến. Rụt lùi lại gọi là thiên duyên (lần lữa), quanh co, không tiến gọi là uyển duyên .
  • Xa, như duyên mậu vạn dư lí dài suốt hơn muôn dặm.
  • Tiến nạp, mời vào, rước tới. Như duyên sư rước thầy, duyên khách mời khách, v.v.
  • Kịp, sự gì dắt dây tới gọi là duyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 延長diên trường [yáncháng] Kéo dài

- Hội nghị kéo dài thêm ba hôm

- (nhạc) Dấu dãn nhịp (pause)

* ② Kéo dài thời gian, trì hoãn, hoãn lại

- Trì hoãn

* ③ Mời

- Mời khách

- Mời thầy giáo

- Mời thầy thuốc