- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
- Pinyin:
é
, Yǐ
- Âm hán việt:
Nga
Nghĩ
- Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰虫我
- Thương hiệt:LIHQI (中戈竹手戈)
- Bảng mã:U+86FE
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蛾
Ý nghĩa của từ 蛾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蛾 (Nga, Nghĩ). Bộ Trùng 虫 (+7 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一丨一丶ノ一丨一フノ丶). Ý nghĩa là: 1. con ngài, 2. lông mày, Con ngài, bướm ngài, Gọi tắt của “nga mi” 蛾眉 mày ngài, chỉ lông mày người đẹp, Sinh vật hình trạng giống như con ngài. Từ ghép với 蛾 : 蛾子 Con ngài., mộc nhĩ còn gọi là “mộc nga” 木蛾., mộc nhĩ còn gọi là “mộc nga” 木蛾. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con ngài, thứ sâu nào giống như con ngài đều gọi là nga.
- Đàn bà con gái lông mày nhỏ gọi là nga mi 蛾眉 mày ngài. Có khi gọi tắt là nga. Như song nga 雙蛾 hai hàng lông mày. Một âm là nghĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Gọi tắt của “nga mi” 蛾眉 mày ngài, chỉ lông mày người đẹp
- “Ngọc nhân túc kì song nga” 玉人蹙其雙蛾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Người đẹp nhíu hai hàng lông mày. § Ghi chú
Trích: “song nga” 雙蛾 hai hàng lông mày. Tô Mạn Thù 蘇曼殊
* Sinh vật hình trạng giống như con ngài
- mộc nhĩ còn gọi là “mộc nga” 木蛾.
Từ điển Thiều Chửu
- Con ngài, thứ sâu nào giống như con ngài đều gọi là nga.
- Đàn bà con gái lông mày nhỏ gọi là nga mi 蛾眉 mày ngài. Có khi gọi tắt là nga. Như song nga 雙蛾 hai hàng lông mày. Một âm là nghĩ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Gọi tắt của “nga mi” 蛾眉 mày ngài, chỉ lông mày người đẹp
- “Ngọc nhân túc kì song nga” 玉人蹙其雙蛾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Người đẹp nhíu hai hàng lông mày. § Ghi chú
Trích: “song nga” 雙蛾 hai hàng lông mày. Tô Mạn Thù 蘇曼殊
* Sinh vật hình trạng giống như con ngài
- mộc nhĩ còn gọi là “mộc nga” 木蛾.