- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
- Pinyin:
Yūn
, Yùn
- Âm hán việt:
Vận
Vựng
- Nét bút:丨フ一一丶フ一丨フ一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱日軍
- Thương hiệt:ABJJ (日月十十)
- Bảng mã:U+6688
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 暈
-
Cách viết khác
䵴
煇
暈
-
Giản thể
晕
Ý nghĩa của từ 暈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 暈 (Vận, Vựng). Bộ Nhật 日 (+9 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一丶フ一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: Hôn mê, bất tỉnh, Cảm thấy choáng váng, chóng mặt, say sóng (khi đi xe, đi thuyền, , Choáng váng, xây xẩm, Quầng, vừng sáng của mặt trời mặt trăng, Vầng ánh sáng lù mù. Từ ghép với 暈 : 月暈 Quầng trăng, 眼暈 Hoa mắt. Xem 暈 [yun]., 頭暈 Choáng đầu, “vựng đảo” 暈倒 hôn mê, “vựng quyết” 暈厥 ngất đi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- vầng sáng của mặt trời, mặt trăng
Từ điển Thiều Chửu
- Vừng sáng của mặt trời mặt trăng.
- Mê, quáng, như đầu vựng 頭暈 đầu váng, ngồi lên thấy cảnh vật đều quay tít, mục vựng 目暈 mắt quáng. Ðang ngồi đứng dậy sầm tối mặt lại ngã ra cũng gọi là vựng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Quầng (vừng sáng của mặt trời, mặt trăng)
* ② Choáng váng
- 眼暈 Hoa mắt. Xem 暈 [yun].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hôn mê, bất tỉnh
- “vựng quyết” 暈厥 ngất đi.
* Cảm thấy choáng váng, chóng mặt, say sóng (khi đi xe, đi thuyền,
- “vựng cơ” 暈機 cảm giác choáng váng khi đi máy bay, “vựng xa” 暈車 say xe.
- “Nhân huyễn vựng bất năng lập, tọa địa thượng” 人眩暈不能立, 坐地上 (Địa chấn 地震) Người choáng váng không đứng vững được, phải ngồi xuống đất.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Tính từ
* Choáng váng, xây xẩm
- “đầu vựng nhãn hoa” 頭暈眼花 đầu váng mắt hoa.
Danh từ
* Quầng, vừng sáng của mặt trời mặt trăng
- “nguyệt vựng” 月暈 quầng trăng.
* Vầng ánh sáng lù mù
- “Mộng giác đăng sanh vựng, Tiêu tàn vũ tống lương” 夢覺燈生暈, 宵殘雨送涼 (Túc long cung than 宿龍宮灘) Mộng tỉnh đèn lù mù, Đềm tàn mưa tiễn lạnh.
Trích: Hàn Dũ 韓愈
* Vầng hồng trên mặt
- “tửu vựng” 酒暈 vầng mặt đỏ hồng vì uống rượu.