• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Tiêu 髟 (+6 nét)
  • Pinyin: Jì , Jié
  • Âm hán việt: Cát Kế Kết
  • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノ一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱髟吉
  • Thương hiệt:SHGR (尸竹土口)
  • Bảng mã:U+9AFB
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 髻

  • Cách viết khác

    𣯦 𨲡

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 髻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cát, Kế, Kết). Bộ Tiêu (+6 nét). Tổng 16 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: Búi tóc, búi tóc, Búi tóc, búi tóc, Búi tóc. Từ ghép với : Tóc uốn cúp, Tóc tết con bướm. Chi tiết hơn...

Cát
Kế
Kết

Từ điển phổ thông

  • thần bếp, ông táo

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Búi tóc

- “Vân kế nga nga ủng thúy kiều” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. § Cũng đọc là “kết”.

Trích: Nguyễn Du

Từ điển phổ thông

  • búi tóc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái búi tóc. Cũng đọc là chữ kết.
  • Một âm là cát. Thần bếp, thần táo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Búi tóc

- Tóc uốn cúp

- Tóc tết con bướm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Búi tóc

- “Vân kế nga nga ủng thúy kiều” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. § Cũng đọc là “kết”.

Trích: Nguyễn Du

Từ điển phổ thông

  • búi tóc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái búi tóc. Cũng đọc là chữ kết.
  • Một âm là cát. Thần bếp, thần táo.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Búi tóc

- “Vân kế nga nga ủng thúy kiều” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. § Cũng đọc là “kết”.

Trích: Nguyễn Du