• Tổng số nét:3 nét
  • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tị Tỵ
  • Nét bút:フ一フ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:RU (口山)
  • Bảng mã:U+5DF3
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 巳

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 巳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tị, Tỵ). Bộ Kỷ (+0 nét). Tổng 3 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Chi “Tị”, chi thứ sáu trong mười hai chi, “Tị thì” : từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa, Tuần đầu tháng ba âm lịch gọi là ngày “thượng Tị” . Từ ghép với : Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát. Chi tiết hơn...

Tị
Tỵ
Âm:

Tị

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chi “Tị”, chi thứ sáu trong mười hai chi
* “Tị thì” : từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa
* Tuần đầu tháng ba âm lịch gọi là ngày “thượng Tị”

- Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát.

Từ điển phổ thông

  • Tỵ (ngôi thứ 6 hàng Chi)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chi tị, chi thứ sáu trong mười hai chi. Từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa là giờ tị. Ngày tị đầu tháng ba gọi là ngày thượng tị . Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát.