- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Khuyển 犬 (+11 nét)
- Pinyin:
Yù
- Âm hán việt:
Ngục
- Nét bút:ノフノ丶一一一丨フ一一ノ丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿲⺨言犬
- Thương hiệt:KHYRK (大竹卜口大)
- Bảng mã:U+7344
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 獄
-
Giản thể
狱
-
Cách viết khác
𡈭
Ý nghĩa của từ 獄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 獄 (Ngục). Bộ Khuyển 犬 (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノフノ丶一一一丨フ一一ノ丶丶). Ý nghĩa là: tù ngục, Ngục tù., Nhà tù, nơi giam giữ, Vụ án, án kiện, Tố tụng, kiện cáo. Từ ghép với 獄 : 下獄 Hạ ngục, vào tù, 冤獄 Vụ án oan ức., “hạ ngục” 下獄 bắt bỏ vào nhà giam, “chiết ngục” 折獄 xử kiện. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngục tù.
- Án kiện, như chiết ngục 折獄 xử kiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nhà tù, nơi giam giữ
- “hạ ngục” 下獄 bắt bỏ vào nhà giam
- “địa ngục” 地獄 theo nghĩa đen là tù ngục trong lòng đất, nơi đó tội nhân phải chịu mọi loại tra tấn do kết quả của mọi việc ác đã làm trong tiền kiếp.
* Vụ án, án kiện
- “chiết ngục” 折獄 xử kiện.
Động từ
* Tố tụng, kiện cáo
- “Đệ huynh tương ngục” 弟兄相獄 (Cao nghĩa 高義) Anh em kiện cáo lẫn nhau.
Trích: Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋