- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Vũ 雨 (+10 nét)
- Pinyin:
Méng
, Wù
- Âm hán việt:
Vụ
- Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶フ丶フ丨ノノフ丶フノ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱雨務
- Thương hiệt:MBNHS (一月弓竹尸)
- Bảng mã:U+9727
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 霧
-
Cách viết khác
雺
霚
霿
𩄯
𩅗
𩅬
-
Giản thể
雾
Ý nghĩa của từ 霧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 霧 (Vụ). Bộ Vũ 雨 (+10 nét). Tổng 18 nét but (一丶フ丨丶丶丶丶フ丶フ丨ノノフ丶フノ). Ý nghĩa là: sương mù, Sương mù, Cái gì giống như bụi nước, sương mù đều gọi là “vụ”. Từ ghép với 霧 : 噴霧器 Bình phun. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sương mù, nguyên nhân cũng như mây, xa đất là vân 雲 mây, gần đất là vụ 霧 mù.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Bụi nước (ở bình bơm phun ra)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sương mù
- “Hương vụ vân hoàn thấp” 香霧雲鬟濕 (Nguyệt dạ 月夜) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Cái gì giống như bụi nước, sương mù đều gọi là “vụ”
- “phún vụ khí” 噴霧器 bình phun bụi nước, bụi chất lỏng.