• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
  • Pinyin: Nóng
  • Âm hán việt: Nùng
  • Nét bút:丶丶一丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡農
  • Thương hiệt:ETWV (水廿田女)
  • Bảng mã:U+6FC3
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 濃

  • Cách viết khác

    𤅁 𤅌 𤅛 𩅽

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 濃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nùng). Bộ Thuỷ (+13 nét). Tổng 16 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Nhiều, rậm, kín, Đậm, đặc, Nồng, trình độ thâm sâu. Từ ghép với : Mùi thơm rất đậm, Mực đậm., “tửu hứng nùng” hứng rượu nồng nàn. Chi tiết hơn...

Nùng

Từ điển phổ thông

  • dày, đặc, đậm (màu) (ý nhấn mạnh, trái với đạm)

Từ điển Thiều Chửu

  • Nồng, đặc, trái lại với chữ đạm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đặc

- Chè đặc

* ② Đậm, nồng

- Mùi thơm rất đậm

- Mực đậm.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhiều, rậm, kín

- “Vân tưởng y thường hoa tưởng dung, Xuân phong phất hạm lộ hoa nùng” , (Thanh bình điệu 調) Mây gợi nhớ áo quần, hoa làm nhớ dáng dấp, Gió xuân phẩy móc hoa đầy trên cột.

Trích: “nùng vân mật bố” mây nhiều kín khắp, “nồng mật” rậm rạp. Lí Bạch

* Đậm, đặc

- “Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ ) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.

Trích: “nùng trà” trà đậm. Tô Thức

* Nồng, trình độ thâm sâu

- “tửu hứng nùng” hứng rượu nồng nàn.