• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
  • Pinyin: Quán
  • Âm hán việt: Toàn
  • Nét bút:ノ丶一一丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱人王
  • Thương hiệt:OMG (人一土)
  • Bảng mã:U+5168
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 全

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠌆 𠓳 𠓴

Ý nghĩa của từ 全 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Toàn). Bộ Nhập (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Xong, đủ., Ngọc thuần sắc, Họ “Toàn”, Đủ, vẹn, không thiếu xót, hoàn bị, Đầy, mãn. Từ ghép với : Bộ sách này không đủ, Hoàn toàn không hiểu, không hiểu tí gì cả, Cả trường, Toàn quốc, Tiêu diệt toàn bộ Chi tiết hơn...

Toàn

Từ điển phổ thông

  • tất cả, toàn bộ

Từ điển Thiều Chửu

  • Xong, đủ.
  • Vẹn, như toàn quốc vẹn cả nước.
  • Giữ cho toàn vẹn, như toàn hoạt thậm đa cứu sống cho được hẳn rất nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đủ, trọn, hoàn toàn, chính

- Bộ sách này không đủ

- Người xem phong thuỷ dùng đá nam châm mài vào mũi kim, thì mũi kim chỉ hướng nam, nhưng thường hơi lệch về hướng đông, chứ không chỉ ngay hướng chính nam (hoàn toàn nam) (Mộng khê bút đàm).

* 全然toàn nhiên [quánrán] Hoàn toàn

- Hoàn toàn không hiểu, không hiểu tí gì cả

* ② Cả, tất cả, toàn, toàn bộ

- Cả trường

- Toàn quốc

- Tiêu diệt toàn bộ

- Toàn thắng (chiến thắng hoàn toàn)

* ③ Đông đủ, đầy đủ

- Các đại biểu đã đến đông đủ cả rồi

* ④ Vẹn, toàn vẹn

- Vẹn cả đôi đường, tốt cho cả đôi bên

* ⑤ (văn) Giữ cho toàn vẹn

- Cứu sống được rất nhiều

- Ta muốn toàn quân là cốt, cho dân được nghỉ ngơi (Bình Ngô đại cáo)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngọc thuần sắc
* Họ “Toàn”
Tính từ
* Đủ, vẹn, không thiếu xót, hoàn bị

- “Ngã chuyết hán y thực bất toàn...” ... (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ... Tô Thức

Trích: “văn vũ song toàn” văn và võ hoàn bị cả hai. Tây du kí 西

* Đầy, mãn

- “Bạng cáp châu thai, dữ nguyệt khuy toàn” , (Ngô đô phú ) Con trai con hàu có nghén hạt ngọc trai, cùng với khi trăng đầy trăng vơi.

Trích: Tả Tư

* Cả, tất cả

- “toàn quốc” cả nước.

Phó từ
* Đều, cả

- “toàn tự động hóa” đều tự động hóa.

* Rất, hết sức
Động từ
* Giữ cho nguyên vẹn, làm cho hoàn chỉnh, bảo toàn

- “Dư dĩ toàn quân vi thượng, nhi dục dân chi đắc tức” , (Bình Ngô đại cáo ) Ta giữ quân nguyên vẹn là chủ yếu, cho dân được nghỉ ngơi.

Trích: “toàn hoạt thậm đa” cứu sống được rất nhiều. Nguyễn Trãi

* Hoàn thành, hoàn tất
* Thuận theo, tuân theo

- “toàn thiên” thuận theo thiên tính (tức là bảo toàn thiên tính và sanh mệnh).