• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
  • Pinyin: Yàn
  • Âm hán việt: Nghiễn
  • Nét bút:一ノ丨フ一丨フ一一一ノフ
  • Hình thái:⿰石見
  • Thương hiệt:MRBUU (一口月山山)
  • Bảng mã:U+786F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 硯

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 硯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nghiễn). Bộ Thạch (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. cái bát, Nghiên (để mài mực), Có tình nghĩa bạn học. Từ ghép với : Bút nghiên., “bút nghiễn” bút nghiên., “nghiễn hữu” bạn học. Chi tiết hơn...

Nghiễn

Từ điển phổ thông

  • 1. cái bát
  • 2. cái nghiên mực

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái nghiên mài mực.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nghiên (để mài mực)

- Bút nghiên.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nghiên (để mài mực)

- “bút nghiễn” bút nghiên.

Tính từ
* Có tình nghĩa bạn học

- “nghiễn hữu” bạn học.