- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mục 目 (+4 nét)
- Pinyin:
Méi
- Âm hán việt:
Mi
My
- Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一
- Lục thư:Tượng hình
- Hình thái:⿸𠃜目
- Thương hiệt:AHBU (日竹月山)
- Bảng mã:U+7709
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 眉
-
Cách viết khác
睂
𠃜
𠪃
𣮮
𥅉
𥅕
𥅮
𥇮
Ý nghĩa của từ 眉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 眉 (Mi, My). Bộ Mục 目 (+4 nét). Tổng 9 nét but (フ丨一ノ丨フ一一一). Ý nghĩa là: Mày, lông mày, Mép, lề, Họ “Mi”, lông mày, Lông mày.. Từ ghép với 眉 : “trứu mi” 皺眉 cau mày, “mi hoa nhãn tiếu” 眉花眼笑 mặt mày hớn hở., “thư mi” 書眉 lề trang sách., 眉注 Lời ghi chú ở lề trang sách Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mày, lông mày
- “mi hoa nhãn tiếu” 眉花眼笑 mặt mày hớn hở.
* Mép, lề
- “thư mi” 書眉 lề trang sách.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lông mày.
- Ðầu mép sách.
- Bên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Mép, lề (trang sách)
- 眉注 Lời ghi chú ở lề trang sách
- 眉批 Lời bình ở bên lề (trang sách), lời phê duyệt ở bên lề (bản báo cáo)