• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:一丨フ一一丨丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶甫
  • Thương hiệt:YIJB (卜戈十月)
  • Bảng mã:U+900B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 逋

  • Cách viết khác

    𨓥 𨕝 𨗗

Ý nghĩa của từ 逋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bô). Bộ Sước (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: chạy trốn, Trốn chạy, đào tẩu, đào vong, Thiếu không trả, Người Việt thời cổ gọi vua, cha, người đáng tôn kính là “bô”. Từ ghép với : Chạy trốn, trốn tránh, “bô đào” trốn tránh., “bô tô” thiếu thuế, “bô trái” thiếu nợ, “nhất thanh túc bô” 宿 trả sạch nợ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chạy trốn

Từ điển Thiều Chửu

  • Trốn mất. Có tội đi trốn gọi là bô. Chỗ các kẻ có tội ẩn núp gọi là bô đào tẩu .
  • Còn nợ của nhà nước mà trốn không trả cũng gọi là bô. Như quyên bô tha cho, không đòi những thuế nợ còn mắc. Trả được sạch món nợ gọi là nhất thanh túc bô 宿.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Trốn, trốn nợ nhà nước

- Chạy trốn, trốn tránh

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trốn chạy, đào tẩu, đào vong

- “bô đào” trốn tránh.

* Thiếu không trả

- “bô tô” thiếu thuế

- “bô trái” thiếu nợ

- “nhất thanh túc bô” 宿 trả sạch nợ.

Danh từ
* Người Việt thời cổ gọi vua, cha, người đáng tôn kính là “bô”

- “Bô hồ hà tại?” (Hồng Bàng Thị truyện ) Vua ở đâu?

Trích: Lĩnh Nam Chích Quái liệt truyện