• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Ngoã 瓦 (+13 nét)
  • Pinyin: Wèng
  • Âm hán việt: Ung Úng Ủng
  • Nét bút:丶一フフノノ丨丶一一一丨一一フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱雍瓦
  • Thương hiệt:YVGN (卜女土弓)
  • Bảng mã:U+7515
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 甕

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 甕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ung, úng, ủng). Bộ Ngoã (+13 nét). Tổng 17 nét but (フフノノフフ). Ý nghĩa là: Vò, hũ. Chi tiết hơn...

Ung
Úng
Ủng

Từ điển phổ thông

  • vò, chum, vại, hũ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vò, hũ

- Vò rượu

Từ điển phổ thông

  • vò, chum, vại, hũ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái vò, cái hũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vò, hũ

- Vò rượu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vò, hũ

- “Tương bồng hộ úng dũ, vô sở bất khoái” , (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí ) Dẫu có ở nhà cỏ, cửa sổ bằng hũ (bể) thì cũng không gì là không thích thú.

Trích: Tô Triệt

Âm:

Ủng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vò, hũ

- Vò rượu