Các biến thể (Dị thể) của 醉
酔 酻 𨠪
Đọc nhanh: 醉 (Tuý). Bộ Dậu 酉 (+8 nét). Tổng 15 nét but (一丨フノフ一一丶一ノ丶ノ丶一丨). Ý nghĩa là: say rượu, Ngâm rượu., Uống rượu vừa phải, không trái với lễ, Uống rượu quá độ, đầu óc hết còn sáng suốt, Say đắm, mê luyến. Từ ghép với 醉 : “đào túy” 陶醉 mê đắm, “trầm túy” 沉醉 mê mệt., “túy lê” 醉棃 lê ngâm rượu, “túy kê” 醉雞 gà ngâm rượu. Chi tiết hơn...
- “Tự thìn dĩ hất tứ lậu, kế các tận bách hồ, Tăng lạn túy như nê, trầm thụy tọa gian” 自辰以迄四漏, 計各盡百壺, 曾爛醉如泥, 沉睡座間 (Hoàng Anh 黃英) Từ giờ Thìn tới hết canh tư, tính ra mỗi người uống cạn một trăm hồ, Tăng sinh say rượu mềm người, ngủ lịm ngay chỗ ngồi.
Trích: “lạn túy như nê” 爛醉如泥 say mèm, say nhừ tử, “túy hán” 醉漢 anh chàng say rượu. Liêu trai chí dị 聊齋志異