- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
- Pinyin:
Jiàng
, Xiáng
, Xiàng
- Âm hán việt:
Giáng
Hàng
- Nét bút:フ丨ノフ丶一フ丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⻖夅
- Thương hiệt:NLHEQ (弓中竹水手)
- Bảng mã:U+964D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 降
-
Cách viết khác
䧏
降
𡲛
𡲣
𨹓
-
Thông nghĩa
夅
Ý nghĩa của từ 降 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 降 (Giáng, Hàng). Bộ Phụ 阜 (+6 nét). Tổng 8 nét but (フ丨ノフ丶一フ丨). Ý nghĩa là: Chịu khuất phục, chịu thua, Làm cho tuân phục, chế phục, Rụng xuống, Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý), Ban cho, gieo xuống. Từ ghép với 降 : 溫度下降 Nhiệt độ hạ xuống, 降雨 Mưa rơi, mưa, 霜降 Sương xuống, 降職 Giáng chức, 降心相從 Nén lòng đi theo. Xem 降 [xiáng]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rụng xuống. Như sương hàng 霜降 sương xuống.
- Phục, hàng phục.
- Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
- Nên. Như giáng tâm tương tùng 降心相從 nên lòng cùng theo theo. Xét chữ 降 này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng 升降 lên xuống, hạ giáng 下降 giáng xuống, thì đọc là giáng cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Rơi (xuống)
- 降雨 Mưa rơi, mưa
- 霜降 Sương xuống
* ③ Hạ, giảm, giáng
- 降低 Hạ thấp
- 降職 Giáng chức
* ⑤ (văn) Nén xuống
- 降心相從 Nén lòng đi theo. Xem 降 [xiáng].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chịu khuất phục, chịu thua
- “Phản quốc nghịch tặc, hà bất tảo hàng” 反國逆賊, 何不早降 (Đệ nhất hồi 第一回) Quân giặc phản nước, sao không sớm đầu hàng?
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Làm cho tuân phục, chế phục
- “hàng long phục hổ” 降龍伏虎 chế phục được rồng cọp.
* Rụng xuống
- “sương giáng” 霜降 sương xuống.
* Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý)
- “quang giáng” 光降 quang lâm.
* Ban cho, gieo xuống
- “Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ” 昊天不惠, 降此大戾 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
Trích: “giáng phúc” 降福 ban phúc. Thi Kinh 詩經
* Nén
- “giáng tâm tương tùng” 降心相從 nén lòng cùng theo.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rụng xuống. Như sương hàng 霜降 sương xuống.
- Phục, hàng phục.
- Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
- Nên. Như giáng tâm tương tùng 降心相從 nên lòng cùng theo theo. Xét chữ 降 này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng 升降 lên xuống, hạ giáng 下降 giáng xuống, thì đọc là giáng cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đầu hàng, hàng
- 寧死不降 Thà chết không hàng
* ② (Làm cho) khuất phục, hàng phục, chế ngự
- 一物降一物 Vật này chế ngự vật kia. Xem 降 [jiàng].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chịu khuất phục, chịu thua
- “Phản quốc nghịch tặc, hà bất tảo hàng” 反國逆賊, 何不早降 (Đệ nhất hồi 第一回) Quân giặc phản nước, sao không sớm đầu hàng?
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Làm cho tuân phục, chế phục
- “hàng long phục hổ” 降龍伏虎 chế phục được rồng cọp.
* Rụng xuống
- “sương giáng” 霜降 sương xuống.
* Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý)
- “quang giáng” 光降 quang lâm.
* Ban cho, gieo xuống
- “Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ” 昊天不惠, 降此大戾 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
Trích: “giáng phúc” 降福 ban phúc. Thi Kinh 詩經
* Nén
- “giáng tâm tương tùng” 降心相從 nén lòng cùng theo.