• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
  • Pinyin: Yuán
  • Âm hán việt: Nguyên
  • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡原
  • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
  • Bảng mã:U+6E90
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 源

  • Cách viết khác

    𠫐 𠫒 𡇋 𨻣

Ý nghĩa của từ 源 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nguyên). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 2. nguồn gốc, Nguồn nước., Nguồn, Gốc, căn bổn, Họ “Nguyên”. Từ ghép với : Uống nước nhớ nguồn, Nguồn hàng, Nguồn phân, Chảy ùn ùn không ngớt, Nối tiếp nhau không dứt Chi tiết hơn...

Nguyên

Từ điển phổ thông

  • 1. nguồn (nước)
  • 2. nguồn gốc

Từ điển Thiều Chửu

  • Nguồn nước.
  • Nguyên nguyên cuồn cuộn, liên tiếp không lúc nào dứt gọi là nguyên nguyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nguồn, ngọn, ngọn nguồn

- Uống nước nhớ nguồn

* ② Nguyên lai, nguồn, luồng

- Nguồn hàng

- Nguồn phân

* 源源nguyên nguyên [yuányuán] Ùn ùn, thao thao, nối tiếp nhau, liên tiếp, lũ lượt

- Chảy ùn ùn không ngớt

- Nối tiếp nhau không dứt

- Nối tiếp nhau đến, lũ lượt kéo tới

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nguồn

- “ẩm thủy tư nguyên” uống nước nhớ nguồn.

* Gốc, căn bổn

- “Tiên sanh dĩ tri ngã bệnh nguyên, tương dụng hà dược trị chi?” , ? (Đệ tứ thập cửu hồi) Tiên sinh biết gốc bệnh của tôi, vậy phải dùng thuốc gì trị được?

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Họ “Nguyên”
Phó từ
* “Nguyên nguyên” cuồn cuộn không ngừng, nối tiếp không dứt