- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
- Pinyin:
Dī
, Dǐ
, Shí
, Tí
- Âm hán việt:
Thì
Đề
Để
- Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘是
- Thương hiệt:QAMO (手日一人)
- Bảng mã:U+63D0
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 提
Ý nghĩa của từ 提 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 提 (Thì, đề, để). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丨フ一一一丨一ノ丶). Ý nghĩa là: bày ra, kể ra, Nâng lên, cầm, dắt, Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên, Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra, Lấy, rút ra, lĩnh. Từ ghép với 提 : “đề đăng” 提燈 cầm đèn, “đề thủy dũng” 提水桶 xách thùng nước, “đề bút tả tác” 提筆寫作 cầm bút viết, “đề huề” 提攜 dắt díu., “đề bạt” 提拔 cất nhắc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nâng lên, nâng đỡ, phàm dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên đều gọi là đề, đề huề 提攜 dắt díu, đề bạt 提拔 cất nhắc, v.v.
- Kéo dậy, như đề tê 提撕 xách dậy, nhấc dậy.
- Quan đề, như đề đốc 提督 quan đề đốc, đề tiêu 提標 lính dưới dinh quan đề đốc, v.v.
- Bày ra, kể ra, như trùng đề 重提 nhắc lại sự cũ, bất đề 不提 chẳng nhắc lại nữa.
- Một âm là thì. Ðàn chim xum họp.
- Một âm nữa là để. Dứt ra, ném vào.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nâng lên, cầm, dắt
- “đề thủy dũng” 提水桶 xách thùng nước
- “đề bút tả tác” 提筆寫作 cầm bút viết
* Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên
* Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra
- “đề nghị” 提議 đưa ý kiến
- “đề yếu” 提要 nêu ra ý chính
- “cựu sự trùng đề” 舊事重提 nhắc lại sự cũ
- “bất đề” 不提 chẳng nhắc lại nữa.
* Lấy, rút ra, lĩnh
- “đề hóa” 提貨 lấy hàng hóa
- “đề khoản” 提款 rút tiền.
* Chú ý, cảnh giác
- “Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi” 他也不是好意的, 少不得也要常提著些兒 (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
Trích: “đề phòng” 提防 chú ý phòng bị. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Quan đề
- “đề đốc” 提督 quan đề đốc
- “đề tiêu” 提標 lính dưới dinh quan đề đốc.
* Cái gáo (để múc chất lỏng)
- “tửu đề” 酒提 gáo đong rượu
- “du đề” 油提 gáo múc dầu.
* Nét phẩy hất lên trong chữ Hán
Từ điển phổ thông
- 1. nắm lấy
- 2. mang
- 3. nhấc lên
Từ điển Thiều Chửu
- Nâng lên, nâng đỡ, phàm dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên đều gọi là đề, đề huề 提攜 dắt díu, đề bạt 提拔 cất nhắc, v.v.
- Kéo dậy, như đề tê 提撕 xách dậy, nhấc dậy.
- Quan đề, như đề đốc 提督 quan đề đốc, đề tiêu 提標 lính dưới dinh quan đề đốc, v.v.
- Bày ra, kể ra, như trùng đề 重提 nhắc lại sự cũ, bất đề 不提 chẳng nhắc lại nữa.
- Một âm là thì. Ðàn chim xum họp.
- Một âm nữa là để. Dứt ra, ném vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 提防đề phòng [difang] Đề phòng, chú ý phòng bị
- 提防壞人破壞 Đề phòng kẻ xấu phá hoại. Xem 提 [tí].
* ① Xách, nhấc lên, nhắc lên, nâng lên, kéo lên
- 提著一壼水 Xách một ấm nước
- 提鞋 Kéo giày lên
* ② Nêu ra, đề ra, bày ra, kể ra, nói đến, nhắc đến
- 經他一提,大家都想起來了 Được anh ấy nhắc đến, mọi người đều nhớ ra
- 提意見 Nêu ý kiến
- 重提 Nhắc lại
* ③ Lấy ra, rút ra
- 把款提出來 Lấy tiền gởi ngân hàng ra
* ⑤ (văn) Quan đề
- 提督 Quan đề đốc
- 提標 Lính dưới dinh quan đề đốc
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nâng lên, cầm, dắt
- “đề thủy dũng” 提水桶 xách thùng nước
- “đề bút tả tác” 提筆寫作 cầm bút viết
* Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên
* Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra
- “đề nghị” 提議 đưa ý kiến
- “đề yếu” 提要 nêu ra ý chính
- “cựu sự trùng đề” 舊事重提 nhắc lại sự cũ
- “bất đề” 不提 chẳng nhắc lại nữa.
* Lấy, rút ra, lĩnh
- “đề hóa” 提貨 lấy hàng hóa
- “đề khoản” 提款 rút tiền.
* Chú ý, cảnh giác
- “Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi” 他也不是好意的, 少不得也要常提著些兒 (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
Trích: “đề phòng” 提防 chú ý phòng bị. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Quan đề
- “đề đốc” 提督 quan đề đốc
- “đề tiêu” 提標 lính dưới dinh quan đề đốc.
* Cái gáo (để múc chất lỏng)
- “tửu đề” 酒提 gáo đong rượu
- “du đề” 油提 gáo múc dầu.
* Nét phẩy hất lên trong chữ Hán
Từ điển Thiều Chửu
- Nâng lên, nâng đỡ, phàm dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên đều gọi là đề, đề huề 提攜 dắt díu, đề bạt 提拔 cất nhắc, v.v.
- Kéo dậy, như đề tê 提撕 xách dậy, nhấc dậy.
- Quan đề, như đề đốc 提督 quan đề đốc, đề tiêu 提標 lính dưới dinh quan đề đốc, v.v.
- Bày ra, kể ra, như trùng đề 重提 nhắc lại sự cũ, bất đề 不提 chẳng nhắc lại nữa.
- Một âm là thì. Ðàn chim xum họp.
- Một âm nữa là để. Dứt ra, ném vào.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nâng lên, cầm, dắt
- “đề thủy dũng” 提水桶 xách thùng nước
- “đề bút tả tác” 提筆寫作 cầm bút viết
* Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên
* Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra
- “đề nghị” 提議 đưa ý kiến
- “đề yếu” 提要 nêu ra ý chính
- “cựu sự trùng đề” 舊事重提 nhắc lại sự cũ
- “bất đề” 不提 chẳng nhắc lại nữa.
* Lấy, rút ra, lĩnh
- “đề hóa” 提貨 lấy hàng hóa
- “đề khoản” 提款 rút tiền.
* Chú ý, cảnh giác
- “Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi” 他也不是好意的, 少不得也要常提著些兒 (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
Trích: “đề phòng” 提防 chú ý phòng bị. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Quan đề
- “đề đốc” 提督 quan đề đốc
- “đề tiêu” 提標 lính dưới dinh quan đề đốc.
* Cái gáo (để múc chất lỏng)
- “tửu đề” 酒提 gáo đong rượu
- “du đề” 油提 gáo múc dầu.
* Nét phẩy hất lên trong chữ Hán