- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+16 nét)
- Pinyin:
Yán
- Âm hán việt:
Nghiêm
- Nét bút:丨フ一丨フ一一ノフ一丨丨一一一ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸⿱吅厂敢
- Thương hiệt:RRMMK (口口一一大)
- Bảng mã:U+56B4
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 嚴
-
Giản thể
严
-
Cách viết khác
厳
巖
𡃫
𡅔
𡅝
𡅮
𡅴
𡅾
𡆉
Ý nghĩa của từ 嚴 theo âm hán việt
嚴 là gì? 嚴 (Nghiêm). Bộ Khẩu 口 (+16 nét). Tổng 19 nét but (丨フ一丨フ一一ノフ一丨丨一一一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: 2. nghiêm khắc, 3. rất, Sợ., Hành trang., Khẩn cấp, cấp bách, gấp rút. Từ ghép với 嚴 : 紀律很嚴 Kỉ luật rất nghiêm ngặt, 把瓶口封嚴了 Bịt kín miệng chai lại, 戒嚴 Giới nghiêm, 嚴霜 Sương xuống rất buốt, 嚴父 Bố (cha) tôi, nghiêm phụ, nghiêm đường Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. kín, chặt chẽ
- 2. nghiêm khắc
- 3. rất
Từ điển Thiều Chửu
- Nghiêm, có cái oai nghi đáng sợ.
- Sợ.
- Nghiêm ngặt, như cẩn nghiêm 謹嚴, nghiêm mật 嚴密, v.v.
- Nghiêm phong, giặc đến phải phòng bị kĩ gọi là giới nghiêm 戒嚴, giặc lui lại thôi gọi là giải nghiêm 解嚴.
- Dữ lắm, như nghiêm sương 嚴霜 sương xuống buốt dữ, nghiêm hàn 嚴寒 rét dữ, v.v.
- Tôn kính, như tục gọi bố là nghiêm, như gia nghiêm 家嚴, cha tôi, nghiêm mệnh 嚴命 mệnh cha, v.v.
- Hành trang.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nghiêm ngặt, nghiêm khắc, gắt gao
- 紀律很嚴 Kỉ luật rất nghiêm ngặt
* ② Kín
- 把瓶口封嚴了 Bịt kín miệng chai lại
- 他嘴嚴,從來不亂說 Anh ấy kín mồm kín miệng, không hề nói bậy
* ④ (văn) Gay gắt, dữ lắm
- 嚴霜 Sương xuống rất buốt
- 嚴寒 Rét dữ
* ⑥ (cũ) Nghiêm đường, bố, cha
- 嚴父 Bố (cha) tôi, nghiêm phụ, nghiêm đường
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Khẩn cấp, cấp bách, gấp rút
- “Sự nghiêm, Ngu bất cảm thỉnh” 事嚴, 虞不敢請 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Việc khẩn cấp, Ngu này không dám mời.
Trích: “sự thái nghiêm trọng” 事態嚴重 sự tình quan trọng gấp rút. Mạnh Tử 孟子
* Kín, chặt, khẩn mật
- “môn cấm sâm nghiêm” 門禁森嚴 cửa lối ra vào canh giữ chặt chẽ.
* Khe khắt, gắt gao
- “Yêm phu nhân trị gia nghiêm túc” 俺夫人治家嚴肅 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Bà lớn nhà tôi coi giữ phép nhà rất ngặt.
Trích: Tây sương kí 西廂記
* Hà khắc, tàn ác
- “Pháp gia nghiêm nhi thiểu ân” 法家嚴而少恩 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Pháp gia (chủ trương dùng hình pháp) khắc nghìệt mà ít ân đức.
Trích: “nghiêm hình” 嚴刑 hình phạt tàn khốc. Hán Thư 漢書
* Cung kính, đoan trang
- “nghiêm túc” 嚴肅 trang nghiêm kính cẩn
- “trang nghiêm” 莊嚴 cung kính chỉnh tề.
* Dữ, mạnh, mãnh liệt
- “Vi quân khởi xướng trường tương tư, Liêm ngoại nghiêm sương giai đảo phi” 為君起唱長相思, 簾外嚴霜皆倒飛 (Dạ tọa ngâm 夜坐吟) Vì chàng ca lên bài trường tương tư, Ngoài rèm sương buốt cùng bay loạn.
Trích: “nghiêm hàn” 嚴寒 lạnh dữ dội. Lí Hạ 李賀
Danh từ
* Sự ngay ngắn oai nghi
- “uy nghiêm” 威嚴 oai nghi.
* Tình trạng canh phòng chặt chẽ
Động từ
* Sợ, úy cụ
- “Vô nghiêm chư hầu, ác thanh chí, tất phản chi” 無嚴諸侯, 惡聲至, 必反之 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Không sợ chư hầu, lời nói xấu đến, tất phản lại.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Tôn kính, tôn sùng
- “Nghiêm sư vi nan” 嚴師為難 (Học kí 學記) Tôn kính thầy là điều khó làm.
Trích: Lễ Kí 禮記
Từ ghép với 嚴