Các biến thể (Dị thể) của 講
讲
𧪸 𧪿
Đọc nhanh: 講 (Giảng). Bộ Ngôn 言 (+10 nét). Tổng 17 nét but (丶一一一丨フ一一一丨丨一丨フ丨一一). Ý nghĩa là: giảng giải, Bàn nói., Tập, xét., Mưu toan., Hòa giải, thương nghị. Từ ghép với 講 : 他會講越語 Anh ấy biết nói tiếng Việt, 剛才他講什么 Vừa rồi anh ấy nói gì?, 講過去的事 Kể những chuyện đã qua, 講課 Giảng bài, 這首古詩很難講 Bài thơ cổ này khó giảng lắm Chi tiết hơn...
- “Đức chi bất tu, học chi bất giảng, văn nghĩa bất năng tỉ, bất thiện bất năng cải, thị ngô ưu dã” 德之不修, 學之不講, 聞義不能徙, 不善不能改, 是吾憂也 (Thuật nhi 述而) Đạo đức chẳng trau giồi, học vấn chẳng chú trọng (cho tinh tường), nghe điều nghĩa mà không làm theo, có lỗi mà không sửa đổi, đó là những mối lo của ta.
Trích: “giảng hiệu suất” 講效率 chú trọng đến năng suất. Luận Ngữ 論語