Các biến thể (Dị thể) của 險
嶮 礆 険
险
Đọc nhanh: 險 (Hiểm). Bộ Phụ 阜 (+13 nét). Tổng 15 nét but (フ丨ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: nguy hiểm, Chỗ trọng yếu, nơi địa thế ách yếu, có ngăn trở, Sự gì yên nguy, thành bại chưa thể biết trước được, Sự dự trù lo liệu trước để có điều kiện ứng phó khi gặp phải tai nạn bất ngờ (bảo hiểm), Nguy, trắc trở. Từ ghép với 險 : 脫險 Thoát khỏi cơn nguy hiểm, 天險 Vùng hiểm yếu thiên nhiên, 陰險 Thâm hiểm, 險詐 Nham hiểm, “thiên hiểm” 天險 vùng hiểm yếu thiên nhiên. Chi tiết hơn...
- “Nhược đề quá ư tân xảo, vận quá ư hiểm, tái bất đắc hữu hảo thi, chung thị tiểu gia khí” 若題過於新巧, 韻過於險, 再不得有好詩, 終是小家氣 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu ra đầu bài lắt léo quá, hạn vần hiểm hóc quá, thơ không thể nào hay được, rốt cuộc đâm ra gò bó, hẹp hòi.
Trích: “hiểm kính” 險勁 hay “hiểm tiễu” 險峭 kì quái, không theo phép thường, khiến cho người xem phải ghê lòng sởn tóc. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢