- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
- Pinyin:
Zhāi
, Zhé
- Âm hán việt:
Trích
- Nét bút:一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘啇
- Thương hiệt:QYCB (手卜金月)
- Bảng mã:U+6458
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 摘
-
Cách viết khác
啇
擿
𠞶
𢴨
𢸈
𢸑
Ý nghĩa của từ 摘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 摘 (Trích). Bộ Thủ 手 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一). Ý nghĩa là: 1. trích ra, Hái, ngắt, bẻ, Chọn lấy, Phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình, Vay mượn. Từ ghép với 摘 : 摘一枝花 Bẻ một cành hoa, 摘樹葉 Ngắt lá cây, 摘帽子 Bỏ mũ, ngả mũ, 摘譯 Trích dịch, 摘姦 Cáo giác sự gian tà. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trích ra
- 2. ngắt, hái, vặt
Từ điển Thiều Chửu
- Hái, như trích qua 摘瓜 hái dưa, trích quả 摘果 hái quả, v.v.
- Chọn lấy, như trích sao 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, trích lục 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, v.v.
- Phát ra, như trích gian 摘奸 phát giác được sự gian tà ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hái, bẻ, ngắt
- 摘瓜 Hái dưa
- 摘一枝花 Bẻ một cành hoa
- 摘樹葉 Ngắt lá cây
* ⑤ (văn) Phát giác ra, tố giác, cáo giác (tội lỗi của người khác)
- 摘姦 Cáo giác sự gian tà.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hái, ngắt, bẻ
- “Giản na thục thấu đích đại đào, trích liễu hứa đa, tựu tại thụ chi thượng tự tại thụ dụng” 揀那熟透的大桃, 摘了許多, 就在樹枝上自在受用 (Đệ ngũ hồi) Chọn những quả đào to chín mọng, hái ngắt thật nhiều, rồi cứ tự do ăn ngay ở trên cây.
Trích: “trích qua” 摘瓜 hái dưa, “trích quả” 摘果 hái quả. Tây du kí 西遊記
* Chọn lấy
- “trích sao” 摘抄 chọn sao lấy một đoạn
- “trích lục” 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn
- “tầm chương trích cú” 尋章摘句 tìm chương chọn câu.
* Phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình
- “trích gian” 摘奸 phát giác sự gian tà
- “chỉ trích” 指摘 đưa ra cái xấu của người khác mà chê trách.
* Vay mượn
- “đông trích tây tá” 東摘西借 mượn đầu này vay đầu nọ.
* Quấy nhiễu
- “Tây xâm Khương Nhung, đông trích Uế Mạch” 西侵羌戎, 東摘濊貊 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Phía tây xâm lấn các đất Khương, Nhung, phía đông quấy nhiễu các rợ Uế, Mạch.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
* Phát động
- “Kiêm cộng trích thuyền hành” 兼共摘船行 (Hoàng Minh Phủ 黃明府) Lại cùng đưa thuyền đi.
Trích: Nguyên Chẩn 元稹