• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
  • Pinyin: Xǐ , Xiǎn
  • Âm hán việt: Tiển Tẩy
  • Nét bút:丶丶一ノ一丨一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡先
  • Thương hiệt:EHGU (水竹土山)
  • Bảng mã:U+6D17
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 洗

  • Cách viết khác

    𣳳

Ý nghĩa của từ 洗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiển, Tẩy). Bộ Thuỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Giặt, rửa., Sạch sẽ., Giặt, rửa, Làm trong sạch, Giết sạch, cướp sạch. Từ ghép với : “tẩy tội” rửa tội, “tẩy oan” rửa sạch oan ức., “tẩy thành” giết sạch dân trong thành, Rửa ảnh, Giặt quần áo Chi tiết hơn...

Tiển
Tẩy

Từ điển Thiều Chửu

  • Giặt, rửa.
  • Cái chậu rửa mặt.
  • Hết nhẵn nhụi, như nang không như tẩy túi nhẵn không còn gì, nói kẻ nghèo quá.
  • Một âm là tiển. Rửa chân.
  • Sạch sẽ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giặt, rửa

- “Hựu lưỡng cá tống xuất nhiệt thang tẩy diện” (Đệ tứ thập bát hồi) Hai người (hầu) lại bưng ra nước nóng (cho thầy trò Tam Tạng) rửa mặt.

Trích: “tẩy y” giặt áo, “tẩy oản” rửa bát. Tây du kí 西

* Làm trong sạch

- “tẩy tội” rửa tội

- “tẩy oan” rửa sạch oan ức.

* Giết sạch, cướp sạch

- “tẩy thành” giết sạch dân trong thành

- “toàn thôn bị tẩy kiếp nhất không” cả làng bị cướp sạch.

Danh từ
* Cái chậu rửa mặt
* Họ “Tiển”
Tính từ
* Sạch sẽ

Từ điển phổ thông

  • rửa

Từ điển Thiều Chửu

  • Giặt, rửa.
  • Cái chậu rửa mặt.
  • Hết nhẵn nhụi, như nang không như tẩy túi nhẵn không còn gì, nói kẻ nghèo quá.
  • Một âm là tiển. Rửa chân.
  • Sạch sẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rửa, giặt, tẩy, gội, tắm gội

- Rửa mặt

- Rửa ảnh

- Giặt quần áo

- Gội đầu

* 洗城

- tẩy thành [xêchéng] (Quân địch) giết sạch dân trong thành;

* 洗劫tẩy kiếp [xêjié] Cướp sạch, cướp trụi

- Cả làng bị cướp sạch

* ④ Giải trừ, tẩy trừ

- Tẩy oan, giải oan

- Vết nhơ không tẩy sạch được

* 洗牌

- tẩy bài [xêpái] Xóc bài, xào bài (đảo lộn thứ tự các quân bài, để đánh ván khác);

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giặt, rửa

- “Hựu lưỡng cá tống xuất nhiệt thang tẩy diện” (Đệ tứ thập bát hồi) Hai người (hầu) lại bưng ra nước nóng (cho thầy trò Tam Tạng) rửa mặt.

Trích: “tẩy y” giặt áo, “tẩy oản” rửa bát. Tây du kí 西

* Làm trong sạch

- “tẩy tội” rửa tội

- “tẩy oan” rửa sạch oan ức.

* Giết sạch, cướp sạch

- “tẩy thành” giết sạch dân trong thành

- “toàn thôn bị tẩy kiếp nhất không” cả làng bị cướp sạch.

Danh từ
* Cái chậu rửa mặt
* Họ “Tiển”
Tính từ
* Sạch sẽ