- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Viết 曰 (+8 nét)
- Pinyin:
Tì
- Âm hán việt:
Thế
- Nét bút:一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱㚘曰
- Thương hiệt:QOA (手人日)
- Bảng mã:U+66FF
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 替
Ý nghĩa của từ 替 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 替 (Thế). Bộ Viết 曰 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一). Ý nghĩa là: thay thế, Bỏ., Thay., Xuy., Trừ, bỏ. Từ ghép với 替 : 我替你洗衣服 Tôi giặt quần áo giúp anh, 代替 Thay thế, 替祖國爭光 Giành vinh quang cho Tổ quốc, “thế phế” 替廢 bỏ phế. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thay, hộ, giúp
- 我替你洗衣服 Tôi giặt quần áo giúp anh
- 代替 Thay thế
* ② Vì, cho
- 替祖國爭光 Giành vinh quang cho Tổ quốc
- 蠟燭有心還惜別,替人垂淚到天明 Ngọn nến thắp có lòng còn tiếc cho cuộc li biệt, rơi lệ cho người cho đến lúc trời sáng (Phàm Xuyên văn tập
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thay
- “Quản doanh sai giá cá Lâm Xung lai thế nhĩ, (...) nhĩ khả tức tiện giao cát” 管營差這個林沖來替你, (...) 你可即便交割 (Đệ thập hồi) Quản dinh sai tên Lâm Xung này đến thay mi, (...) mi có thể giao việc ngay.
Trích: “đại thế” 代替 thay thế. Thủy hử truyện 水滸傳
* Suy bại
- “Phong đồi hóa thế, mạc tương củ nhiếp” 風頹化替, 莫相糾攝 (Mộ dong vĩ tái kí 慕容暐載記) Phong hóa suy đồi, mà không sửa trị.
Trích: “hưng thế” 興替 hưng suy. Tấn Thư 晉書
Giới từ
* Vì, cho
- “Lạp chúc hữu tâm hoàn tích biệt, Thế nhân thùy lệ đáo thiên minh” 蠟燭有心還惜別, 替人垂淚到天明 (Tặng biệt 贈別) Ngọn nến có lòng còn tiếc li biệt, Vì người rơi lệ cho đến sáng.
Trích: Đỗ Mục 杜牧
* Đối với, hướng
- “Ngã hồi lai hoàn hữu thoại thế nhĩ thuyết” 我回來還有話替你說 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Tôi trở về sẽ có chuyện nói với ngươi.
Trích: Nho lâm ngoại sử 儒林外史
Liên từ
* Và, với
- “Nhất viện trung đích nhân một nhất cá bất thế tha tương hảo” 一院中的人沒一個不替他相好 (Quyển nhị thập thất) Cả trong viện, không ai là không tốt đẹp với người ấy.
Trích: Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇