- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
- Pinyin:
Dāi
, Dài
- Âm hán việt:
Đãi
- Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰彳寺
- Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
- Bảng mã:U+5F85
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 待
Ý nghĩa của từ 待 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 待 (đãi). Bộ Xích 彳 (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノノ丨一丨一一丨丶). Ý nghĩa là: 2. đợi, chờ, Ðợi., Tiếp đãi., Đợi, chờ, Tiếp đãi, đối xử. Từ ghép với 待 : 他待我很好 Anh ấy đối xử với tôi tốt lắm, 寬待 Đối đãi khoan hồng, 待客 Thết khách, đãi khách, mời khách, 尚待解決 Còn đang chờ giải quyết, 自不待言 Tất nhiên không cần phải nói Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đối xử, tiếp đãi
- 2. đợi, chờ
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đối đãi, đối xử, cư xử
- 他待我很好 Anh ấy đối xử với tôi tốt lắm
- 寬待 Đối đãi khoan hồng
- 吾待蜀不薄 Ta đối đãi nước Thục không bạc bẽo (Tam quốc chí)
* ② Thết, đãi, khoản đãi, chiêu đãi
- 待客 Thết khách, đãi khách, mời khách
* ③ Chờ đợi
- 尚待解決 Còn đang chờ giải quyết
- 迫不及待 Cần gấp lắm không thể chờ đợi được nữa. (Ngr) Đợi mỏi mắt
* ④ Cần, cần phải
- 自不待言 Tất nhiên không cần phải nói
* ⑤ Muốn, định
- 待說不說 Định nói lại thôi
- 待要出門,有人來了 Vừa muốn ra đi, lại có người đến
* ⑥ (văn) Phòng bị
- 今城郭不完,兵甲不備,不可以待不虞 Nay thành quách không kiên cố, vũ khí không hoàn bị, thì không thể phòng bị những việc xảy ra bất ngờ (Hàn Phi tử)
* ⑦ (văn) Dựa vào
- 國待農戰而安 Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được an toàn (Thương Quân thư). Xem 待 [dai].
* (khn) Ở, ở lại, ở chơi
- 你待一會兒再走 Anh ở chơi tí nữa hãy về
- 他在西貢待了五天 Anh ấy ở lại Sài Gòn năm hôm. Cv. 呆. Xem 待 [dài].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đợi, chờ
- “Sơn nguyệt giang phong như hữu đãi” 山月江風如有待 (Ngẫu đề công quán bích 偶題公館壁) Trăng núi gió sông như có (lòng) chờ đợi.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Tiếp đãi, đối xử
- “Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích?” 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, là việc hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?
Trích: “đãi ngộ” 待遇 tiếp đãi. Tây du kí 西遊記
* Phòng bị, chống cự
- “Liêm Pha kiên bích dĩ đãi Tần, Tần sổ khiêu chiến, Triệu binh bất xuất” 廉頗堅壁以待秦, 秦數挑戰, 趙兵不出 (Bạch Khởi Vương Tiễn truyện 白起王翦傳) Liêm Pha làm lũy vững chắc để chống cự lại Tần, quân Tần mấy lần khiêu chiến, quân Triệu không ra.
Trích: Sử Kí 史記
* Dựa vào, nương tựa
- “Quốc đãi nông chiến nhi an” 國待農戰而安 (Nông chiến 農戰) Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được yên.
Trích: Thương quân thư 商君書
* Muốn, định
- “chánh đãi xuất ngoại, khước hạ khởi đại vũ lai liễu” 正待出外, 卻下起大雨來了 đúng lúc muốn ra ngoài, thì trời mưa lớn.
* Ở lại, lưu lại
- “nhĩ đãi nhất hội nhi tái tẩu” 你待一會兒再走 anh ở chơi một chút rồi hãy về.