• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
  • Pinyin: Wáng , Wàng
  • Âm hán việt: Vong Vương
  • Nét bút:丶一フ丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱亡心
  • Thương hiệt:YVP (卜女心)
  • Bảng mã:U+5FD8
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 忘

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 忘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vong, Vô, Vương). Bộ Tâm (+3 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: quên, Quên., Nhãng qua., Quên, Mất. Từ ghép với : Quên bẵng, Quên ăn mất ngủ, vô kì [wúqí] (văn) Như [wúqí]. Xem nghĩa, vương bát [wángba] ① Con rùa cạn; Chi tiết hơn...

Vong
Vương

Từ điển phổ thông

  • quên

Từ điển Thiều Chửu

  • Quên.
  • Nhãng qua.
  • Bỏ sót. Dùng làm chữ chuyển câu, nghĩa là không.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quên, không nhớ đến

- Bỏ quên

- Quên bẵng

- Quên ăn mất ngủ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quên

- “Nhật trường ẩn kỉ vong ngôn xứ” (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ ) Ngày dài tựa ghế, quên nói năng.

Trích: “phế tẩm vong thực” bỏ ngủ quên ăn. Nguyễn Trãi

* Mất

- “Thần văn Tử Tư tận trung nhi vong kì hiệu” (Vũ Ngũ Tử truyện ) Thần nghe nói Tử Tư tận trung mà mất danh hiệu của mình.

Trích: Hán Thư

* Bỏ sót, bỏ rơi

- “Bần tiện chi tri bất khả vong” (Tống Hoằng truyện ) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên.

Trích: Hậu Hán Thư

Từ điển Trần Văn Chánh

* 忘其

- vô kì [wúqí] (văn) Như [wúqí]. Xem nghĩa

Âm:

Vương

Từ điển Trần Văn Chánh

* 忘八

- vương bát [wángba] ① Con rùa cạn;