- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Tử 子 (+6 nét)
- Pinyin:
Hái
- Âm hán việt:
Hài
- Nét bút:フ丨一丶一フノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰子亥
- Thương hiệt:NDYVO (弓木卜女人)
- Bảng mã:U+5B69
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 孩
Ý nghĩa của từ 孩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 孩 (Hài). Bộ Tử 子 (+6 nét). Tổng 9 nét but (フ丨一丶一フノノ丶). Ý nghĩa là: đứa trẻ, Trẻ con cười, Coi như con trẻ, Yêu thương, vỗ về, Trẻ em, con nhỏ. Từ ghép với 孩 : 小孩 Em bé, trẻ em Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trẻ con cười, bây giờ đều gọi trẻ bé là hài.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Con, trẻ em
- 小孩 Em bé, trẻ em
- 男孩 Em trai
- 女孩 Em gái.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trẻ con cười
- “Ngã độc bạc hề kì vị triệu, như anh nhi chi vị hài” 我獨泊兮其未兆, 如嬰兒之未孩 (Chương 20) Riêng ta lặng lẽ hề chẳng có dấu vết, như trẻ sơ sinh chưa biết cười.
Trích: Đạo Đức Kinh 道德經
* Coi như con trẻ
- “Bách tính giai chú kì nhĩ mục, Thánh nhân giai hài chi” 百姓皆注其耳目, 聖人皆孩之 (Chương 49) Trăm họ đều chú tai mắt, Thánh nhân đều coi như con trẻ.
Trích: Đạo Đức Kinh 道德經
* Yêu thương, vỗ về
- “Minh phạt dĩ củ chư hầu, thân ân dĩ hài bách tính” 明罰以糾諸侯, 申恩以孩百姓 (Cử tú tài đối sách 舉秀才對策).
Trích: Phiền Tốn 樊遜
Danh từ
* Trẻ em, con nhỏ
- “Sanh hài lục nguyệt, từ phụ kiến bội” 生孩六月, 慈父見背 (Trần tình biểu 陳情表) Con sinh được sáu tháng, cha hiền quy tiên.
Trích: “tiểu hài” 小孩 trẻ con. Lí Mật 李密
Tính từ
* Non, con, bé, ấu
- “Vô phúc sào, vô sát hài trùng” 毋覆巢, 毋殺孩蟲 (Nguyệt lệnh 月令) Đừng phá tổ, chớ giết trùng non.
Trích: Lễ Kí 禮記