• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhēng
  • Âm hán việt: Chinh Trưng
  • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰彳正
  • Thương hiệt:HOMYM (竹人一卜一)
  • Bảng mã:U+5F81
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 征

  • Cách viết khác

    𢌛 𨒌

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 征 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chinh, Trưng). Bộ Xích (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 2. đi xa, Ði., Đi xa, Đánh, dẹp, Trưng thu, lấy thuế. Từ ghép với : Thuyền đi xa, Xuất chinh, đi đánh trận, Đánh nam dẹp bắc, Trưng thu lương thực, ) Đánh thuế, thu thuế. Xem [zheng], [zhê]. Chi tiết hơn...

Chinh
Trưng

Từ điển phổ thông

  • 1. người trên đem binh đánh kẻ dưới
  • 2. đi xa

Từ điển Thiều Chửu

  • Ði.
  • Kẻ trên đem binh đánh kẻ dưới có tội gọi là chinh.
  • Lấy thuế. Như chinh phú lấy thuế.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đi xa

- Thuyền đi xa

* ② Đánh dẹp, chinh

- Xuất chinh, đi đánh trận

- Đánh nam dẹp bắc

* ③ Thu, trưng thu, đánh (thuế)

- Trưng thu lương thực

- ) Đánh thuế, thu thuế. Xem [zheng], [zhê].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đi xa

- “viễn chinh” đi xa.

* Đánh, dẹp

- “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” , (Lương Châu từ ) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.

Trích: “chinh phạt” đem binh đánh giặc, “nam chinh bắc chiến” đánh nam dẹp bắc. Vương Hàn

* Trưng thu, lấy thuế

- “chinh phú” lấy thuế

- “chinh thuế” thu thuế.

* Tranh đoạt

- “Thượng hạ giao chinh lợi, nhi quốc nguy hĩ” , (Lương Huệ Vương thượng ) Trên dưới cùng tranh đoạt lợi, thì nước nguy vậy.

Trích: Mạnh Tử

Danh từ
* Thuế

- “Hữu bố lũ chi chinh, túc mễ chi chinh, lực dịch chi chinh” , , (Tận tâm hạ ) Có thuế về vải vóc, thuế về thóc gạo, thuế bằng lao dịch.

Trích: Mạnh Tử

* Họ “Chinh”

Từ điển phổ thông

  • 1. trưng tập, gọi đến
  • 2. thu
  • 3. chứng minh

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Trưng, bắt

- Bắt lính, trưng binh

* ③ Thu, trưng thu, đánh (thuế)

- Trưng thu lương thực

- (hay ) Thu thuế, đánh thuế

* ⑥ Chứng tỏ, làm chứng

- Không đủ để làm chứng

* ⑦ Điềm, chứng cớ, triệu chứng, dấu hiệu

- Người bệnh đã có dấu hiệu chuyển biến tốt

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đi xa

- “viễn chinh” đi xa.

* Đánh, dẹp

- “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” , (Lương Châu từ ) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.

Trích: “chinh phạt” đem binh đánh giặc, “nam chinh bắc chiến” đánh nam dẹp bắc. Vương Hàn

* Trưng thu, lấy thuế

- “chinh phú” lấy thuế

- “chinh thuế” thu thuế.

* Tranh đoạt

- “Thượng hạ giao chinh lợi, nhi quốc nguy hĩ” , (Lương Huệ Vương thượng ) Trên dưới cùng tranh đoạt lợi, thì nước nguy vậy.

Trích: Mạnh Tử

Danh từ
* Thuế

- “Hữu bố lũ chi chinh, túc mễ chi chinh, lực dịch chi chinh” , , (Tận tâm hạ ) Có thuế về vải vóc, thuế về thóc gạo, thuế bằng lao dịch.

Trích: Mạnh Tử

* Họ “Chinh”