- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
- Pinyin:
Gěi
, Jǐ
, Xiá
- Âm hán việt:
Cấp
- Nét bút:フフ丶丶丶丶ノ丶一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰糹合
- Thương hiệt:VFOMR (女火人一口)
- Bảng mã:U+7D66
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 給
Ý nghĩa của từ 給 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 給 (Cấp). Bộ Mịch 糸 (+6 nét). Tổng 12 nét but (フフ丶丶丶丶ノ丶一丨フ一). Ý nghĩa là: 1. đủ dùng, 2. cấp, phát, Cung cấp., Đầy đủ, phú dụ, Bẻo lẻo, lém mép, mẫn tiệp. Từ ghép với 給 : 送給他一 本書 Cho anh ấy một cuốn sách, 他給我們當翻譯 Anh ấy làm phiên dịch cho chúng tôi, 請你給看看 Nhờ anh trông hộ, 給火燒掉了 Bị cháy mất. Xem 給 [jê]., 給水 (Cung) cấp nước Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðủ dùng, như gia cấp nhân túc 家給人足 nhà no người đủ.
- Ðủ, cấp giúp, giúp thêm cho. Chức quan chực sẵn chờ khi sai khiến gọi là cấp sự 給事, về sau dùng như chức ngự sử là cấp gián 給諫.
- Bẻo lẻo, lém mép, như ngữ nhân dĩ khẩu cấp 禦人以口給 (Luận ngữ 論語) lấy lời bẻo lẻo mà chống người.
- Cung cấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cho, đưa cho, giao cho, trao cho
- 送給他一 本書 Cho anh ấy một cuốn sách
- 連長給他一個任務 Đại đội trưởng trao cho anh ấy một nhiệm vụ
- 他給我們當翻譯 Anh ấy làm phiên dịch cho chúng tôi
* ② Hộ, giúp, dùm
- 請你給看看 Nhờ anh trông hộ
- 給火燒掉了 Bị cháy mất. Xem 給 [jê].
* ① Cấp, cung cấp
- 給水 (Cung) cấp nước
- 自給自足 Tự cấp tự túc
* ③ (văn) Lẻo mép, bẻm mép
- 禦人以口給 Lấy lời bẻm mép mà chống người. Xem 給 [gâi].
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đầy đủ, phú dụ
- “Thu tỉnh liễm nhi trợ bất cấp” 秋省斂而助不給 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Mùa thu bớt thu vét mà giúp đỡ (dân) thiếu thốn.
Trích: “gia cấp nhân túc” 家給人足 nhà no người đủ. Mạnh Tử 孟子
* Bẻo lẻo, lém mép, mẫn tiệp
- “Ngữ nhân dĩ khẩu cấp” 禦人以口給 (Công Dã Tràng 公冶長) Lấy lời bẻo lẻo mà chống người.
Trích: Luận Ngữ 論語
Động từ
* Cung ứng
- “tự cấp tự túc” 自給自足 tự cung cấp tự lo đủ
- “cấp sự” 給事 chực sẵn chờ khi sai khiến (chức quan)
- “cấp gián” 給諫 ngự sử (chức quan).
* Đưa cho, trao cho, cho
- “ngã cấp tha nhất bổn thư” 我給他一本書 tôi cho anh ấy một cuốn sách.
* Ban cho
- “Lục hành cấp mã” 陸行給馬 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Đi bộ (thì ta) ban cho ngựa.
Trích: “cấp giá” 給假 cho phép nghỉ ngơi. Trần Quốc Tuấn 陳國峻
Giới từ
* Được, bị (thể bị động)
- “đại gia đô cấp tha phiến liễu” 大家都給他騙了 mọi người đều bị hắn ta lừa gạt rồi.
* Hướng tới, về
- “khoái cấp tha đạo tạ” 快給他道謝 mau nói cám ơn ông ấy.
* Hộ, giùm
- “thỉnh nhĩ cấp khán khán” 請你給看看 nhờ anh trông hộ.
* Cho
- “tống cấp tha” 送給他 tặng cho anh ấy
Trợ từ
* Dùng để nhấn mạnh
- “đệ đệ bả hoa bình cấp đả phá liễu” 弟弟把花瓶給打破了 chú em làm vỡ cái bình hoa rồi.
Danh từ
* Tiền lương
- “bổng cấp” 俸給 lương bổng
- “gia cấp” 加給 thêm lương.