• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Vũ 雨 (+9 nét)
  • Pinyin: Shuāng
  • Âm hán việt: Sương
  • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一丨ノ丶丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱雨相
  • Thương hiệt:MBDBU (一月木月山)
  • Bảng mã:U+971C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 霜

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𩅪

Ý nghĩa của từ 霜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sương). Bộ Vũ (+9 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: sương, Sương (hơi nước bốc lên gặp lạnh đọng lại thành hạt nhỏ), Thuốc nghiền nhỏ, phấn sáp màu trắng, Năm, Trắng; biến thành màu trắng. Từ ghép với : 滿 Cỏ phủ đầy sương, Váng trắng, sương muối, Tóc sương, tóc bạc phơ, Xương trắng vắt ngang ngàn năm (Lí Bạch, “diện sương” kem thoa mặt. Chi tiết hơn...

Sương

Từ điển phổ thông

  • sương

Từ điển Thiều Chửu

  • Sương (vì hơi nước bốc lên gặp lạnh dót lại từng hạt nhỏ thánh thót rơi xuống gọi là sương. Nguyễn Du : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng 滿 (Từ Châu đạo trung ) thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
  • Hàng năm, năm. Lí Bạch : Bạch cốt hoành thiên sương xương trắng vắt ngang ngàn năm.
  • Thuốc nghiền thấy nhỏ trắng ra gọi là sương.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sương, sương muối

- 滿 Cỏ phủ đầy sương

* ② Váng trắng, phấn trắng

- Váng trắng, sương muối

- Tóc sương, tóc bạc phơ

* ⑤ Trong trắng

- Lòng nơm nớp ấp ủ một tâm tư trong trắng (Lục Cơ

* ⑥ (văn) Năm

- Xương trắng vắt ngang ngàn năm (Lí Bạch

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sương (hơi nước bốc lên gặp lạnh đọng lại thành hạt nhỏ)

- “Thu mãn phong lâm sương diệp hồng” 滿 (Từ Châu đạo trung ) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.

Trích: Nguyễn Du

* Thuốc nghiền nhỏ, phấn sáp màu trắng

- “diện sương” kem thoa mặt.

* Năm

- “Bạch cốt hoành thiên sương” (Cổ phong ngũ thập cửu thủ ) Xương trắng vắt ngang ngàn năm.

Trích: Lí Bạch

Tính từ
* Trắng; biến thành màu trắng

- “Sương bì lựu vũ tứ thập vi, Đại sắc tham thiên nhị thiên xích” , (Cổ bách hành ) Vỏ trắng (của cây bách cổ thụ), mưa gội, bốn chục ôm, Màu xanh đen cao ngất trời hai nghìn thước. Phạm Vân

Trích: Đỗ Phủ

* Trong trắng, cao khiết

- “Tâm lẫm lẫm dĩ hoài sương, Chí miễu miễu nhi lâm vân” , (Văn phú ).

Trích: “sương nữ” (chỉ hoa mai), “sương tiết” . Lục Cơ

* Lạnh lùng, lãnh khốc

- “Vương tư viễn hằng như hoài băng, thử nguyệt diệc hữu sương khí” , (Lục Tuệ Hiểu truyện ).

Trích: Nam sử

* Nghiêm khắc

- “sương pháp” .

* Sắc, bén, nhọn

- “Cương thốc nhuận, sương nhận nhiễm” , (Ngô đô phú ).

Trích: Tả Tư

Động từ
* Rơi rụng, tàn tạ (vì gặp phải sương móc)

- “Sài lang nhật dĩ đa, Thảo mộc nhật dĩ sương” , (Cảm hoài ).

Trích: Mạnh Giao