- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+10 nét)
- Pinyin:
Yuàn
- Âm hán việt:
Nguyện
- Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰原頁
- Thương hiệt:MFMBC (一火一月金)
- Bảng mã:U+9858
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 願
-
Thông nghĩa
愿
-
Cách viết khác
𠪰
𢥧
𩕮
𩕾
𩖂
𩖈
-
Giản thể
𫖸
Ý nghĩa của từ 願 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 願 (Nguyện). Bộ Hiệt 頁 (+10 nét). Tổng 19 nét but (一ノノ丨フ一一丨ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: mong muốn, Lòng mong cầu, sự mong muốn, hi vọng, kì vọng, Kì vọng, mong đợi, Thích muốn, vui lòng tự mong cầu, Cầu xin, khấn xin. Từ ghép với 願 : 平生之願 Nguyện vọng bình sinh, 如願 Như mong muốn., 世世代代的願望 Một ước vọng từ bao đời, 符合人民的願望 Phù hợp nguyện vọng của nhân dân, 我願參加籃球比賽 Tôi muốn tham gia đấu bóng rổ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Muốn. Lòng mong cầu gọi là tâm nguyện 心願. Ðem cái quyền lợi mình muốn được hưởng mà yêu cầu pháp luật định cho gọi là thỉnh nguyện 請願.
- Nguyện, dùng làm trợ từ, ý nói lòng muốn như thế. Như ông Mạnh Tử 孟子 nói: Bất cảm thỉnh nhĩ cố sở nguyện dã 不敢請耳固所願也 chẳng dám xin vậy, vốn vẫn muốn thế vậy. Như ta nói tình nguyện 情願 (thực tình muốn thế), phát nguyện 發願 (mở lòng muốn thế), thệ nguyện 誓願 (thề xin muốn được như thế), đều một ý ấy cả.
- Khen ngợi, hâm mộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sự mong muốn, lòng mong muốn, nguyện vọng
- 平生之願 Nguyện vọng bình sinh
- 如願 Như mong muốn.
* 願望nguyện vọng [yuànwàng] Nguyện vọng, ước vọng, (điều) mong muốn
- 世世代代的願望 Một ước vọng từ bao đời
- 符合人民的願望 Phù hợp nguyện vọng của nhân dân
* ② Ước muốn, mong muốn, tình nguyện, bằng lòng
- 我願參加籃球比賽 Tôi muốn tham gia đấu bóng rổ
- 志願軍 Quân tình nguyện
- 自覺自願 Tự nguyện tự giác
- 不敢請耳,固所願 也 Chẳng dám xin, vốn muốn như thế vậy (Mạnh tử)
- 願大王毌愛財物 Mong đại vương chớ ham của cải (Sử kí)
* ④ (văn) Hâm mộ, ngưỡng mộ
- 名聲日聞,天下願 Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ đều ngưỡng mộ (Tuân tử). Xem 愿 (bộ 心).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lòng mong cầu, sự mong muốn, hi vọng, kì vọng
- “Phú quý phi ngô nguyện, đế hương bất khả kì” 富貴非吾願, 帝鄉不可期 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Giàu sang chẳng phải là điều ta mong mỏi, cõi tiên không thể ước ao.
Trích: “tâm nguyện” 心願 niềm mong ước trong lòng, “chí nguyện” 志願 điều mong mỏi. Đào Uyên Minh 陶淵明
Động từ
* Kì vọng, mong đợi
- “Bất cảm thỉnh nhĩ, cố sở nguyện dã” 不敢請耳固所願也 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Chẳng dám xin, vốn mong chờ được như thế vậy.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Thích muốn, vui lòng tự mong cầu
- “Ngô nguyện thân vi vân, Đông Dã biến vi long” 吾願身為雲, 東野變為龍 (Túy lưu Đông Dã 醉留東野).
Trích: “tình nguyện” 情願 thực tình muốn thế, “phát nguyện” 發願 mở lòng muốn thế. Hàn Dũ 韓愈
* Cầu xin, khấn xin
- “(Thái hậu) toại chúc viết
Trích: Tiền Hán Thư Bình Thoại 前漢書平話
* Ngưỡng mộ, hâm mộ
- “Danh thanh nhật văn, thiên hạ nguyện” 名聲日聞, 天下願 (Vương chế 王制) Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ ngưỡng mộ.
Trích: Tuân Tử 荀子