- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
- Pinyin:
Jǐn
, Jìn
- Âm hán việt:
Cẩn
Cận
- Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻堇
- Thương hiệt:OTLM (人廿中一)
- Bảng mã:U+50C5
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 僅
-
Cách viết khác
㝻
廑
𠪲
-
Giản thể
仅
Ý nghĩa của từ 僅 theo âm hán việt
僅 là gì? 僅 (Cẩn, Cận). Bộ Nhân 人 (+11 nét). Tổng 13 nét but (ノ丨一丨丨一丨フ一一一丨一). Ý nghĩa là: Nừng, ít, Chỉ có, chỉ, chẳng qua, Gần, gần như. Từ ghép với 僅 : 僅僅夠吃 Chỉ đủ ăn thôi, 僅僅一個月 Chỉ mới một tháng. Xem 僅 [jìn]., 士卒僅萬人 Ngót một vạn quân. Xem 僅 [jên]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* Mới, chỉ, (không) những
* 僅僅cẩn cẩn [jênjên] Chỉ, mới, chỉ mới
- 僅僅夠吃 Chỉ đủ ăn thôi
- 僅僅一個月 Chỉ mới một tháng. Xem 僅 [jìn].
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Ngót
- 士卒僅萬人 Ngót một vạn quân. Xem 僅 [jên].
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Chỉ có, chỉ, chẳng qua
- “Sở đắc đồng tiền cận ngũ lục” 所得銅錢僅五六 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Chỉ kiếm được chừng năm sáu đồng tiền.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Gần, gần như
- “Chiến sở sát hại cận thập vạn nhân” 戰所殺害僅十萬人 (Triệu Vương Luân truyện 趙王倫傳) Đánh nhau giết hại gần mười vạn người.
Trích: Tấn Thư 晉書
Từ ghép với 僅