- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
- Pinyin:
Xiàn
- Âm hán việt:
Hiện
- Nét bút:一一丨一丨フ一一一ノフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺩見
- Thương hiệt:MGBUU (一土月山山)
- Bảng mã:U+73FE
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 現
Ý nghĩa của từ 現 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 現 (Hiện). Bộ Ngọc 玉 (+7 nét). Tổng 11 nét but (一一丨一丨フ一一一ノフ). Ý nghĩa là: 2. bây giờ, Ánh sáng ngọc., Bày rõ ra, lộ ra, Ngay bây giờ, tức thì, ngay, vừa, Trước mắt, nay, bây giở. Từ ghép với 現 : 現階段 Giai đoạn trước mắt, 現學現教 Vừa học vừa dạy, 兌現 Đổi thành tiền mặt, 現銀子 Bạc mặt, 現錢 Tiền mặt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. xuất hiện, tồn tại
- 2. bây giờ
Từ điển Thiều Chửu
- Hiển hiện, rõ ràng.
- Hiện ngay bây giờ, như hiện tại 現在 hiện bây giờ.
- Có thực ngay đấy.
- Ánh sáng ngọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hiện thời, hiện đang, bây giờ, trước mắt, nay
- 現階段 Giai đoạn trước mắt
- 現派阮先生前往貴校接洽 Nay cử ông Nguyễn đến bàn với quý trường
* ③ Tiền mặt, mặt, có sẵn
- 兌現 Đổi thành tiền mặt
- 現銀子 Bạc mặt
- 現錢 Tiền mặt
- 現貨 Hàng có sẵn
* ④ Hiện ra, bày rõ ra, lộ ra, xuất hiện
- 現出原形 Hiện rõ nguyên hình
- 母親臉上現出一絲笑容 Gương mặt mẹ tôi lộ vẻ tươi cười
* ⑤ Vừa, liền
- 現炒現賣 Vừa rang vừa bán
- 現編現唱 Vừa soạn vừa hát
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Ngay bây giờ, tức thì, ngay, vừa
- “Trác vấn tam nhân hiện cư hà chức” 卓問三人現居何職 (Đệ nhất hồi) (Đổng) Trác hỏi ba người nay làm chức quan gì.
Trích: “hiện mãi hiện mại” 現買現賣 vừa mua vừa bán, “hiện tố hiện cật” 現做現吃 vừa làm vừa ăn. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Tính từ
* Trước mắt, nay, bây giở
- “hiện đại xã hội” 現代社會 xã hội thời nay.
* Sẵn, (tiền) mặt, có sẵn, thực có
- “hiện tiền” 現錢 tiền mặt
- “hiện hóa” 現貨 hàng có sẵn.
Danh từ
* Tiền mặt
- “đoái hiện” 兌現 đổi thành tiền mặt.