- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
- Pinyin:
Shù
- Âm hán việt:
Thứ
- Nét bút:丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:ITF (戈廿火)
- Bảng mã:U+5EB6
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 庶
-
Cách viết khác
庻
謶
遮
𠦜
𠩽
𠪌
𠪛
𠪜
𠪤
𢈎
𢉙
𤈲
Ý nghĩa của từ 庶 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 庶 (Thứ). Bộ Nghiễm 广 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: 1. nhiều, Dân thường, bình dân, bách tính, Họ “Thứ”, Nhiều, đông, Bình thường, phổ thông. Từ ghép với 庶 : 富庶 Sản vật dồi dào, dân số đông đúc, 庶物 Các vật, mọi vật, 庶乎可行 Hầu như có thể được, thứ hoặc [shùhuò] Như 庶乎;, thứ cơ [shùji] Như 庶幾乎; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nhiều
- 2. chi thứ (trong dòng họ), con thứ
Từ điển Thiều Chửu
- Nhiều. Như thứ dân 庶民 lũ dân, thứ vật 庶物 mọi vật, v.v. Nhân vật đông đúc gọi là phú thứ 富庶, hay phồn thứ 繁庶.
- Gần như. Như Hồi dã kì thứ hồ 回也其庶乎 anh Hồi kia gần đạt được đạo chăng? (Luận ngữ 論語)
- Chi thứ. Con vợ lẽ gọi là thứ tử 庶子.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhiều, thường
- 富庶 Sản vật dồi dào, dân số đông đúc
- 庶物 Các vật, mọi vật
* ② (văn) Gần như, hầu như, có lẽ
- 回也其庶乎? Ngươi Hồi kia ngõ hầu gần được chăng? (Luận ngữ).
* 庶乎thứ hồ [shùhu] (văn) Hầu như, gần như, có lẽ, may ra
- 庶乎可行 Hầu như có thể được
* 庶或
- thứ hoặc [shùhuò] Như 庶乎;
* 庶幾
- thứ cơ [shùji] Như 庶幾乎;
* 庶幾乎
- thứ cơ hồ [shùjihu] (văn) (lt) Gần như, hầu như, may ra mới được. Cg. 庶乎 [shùhu], 庶幾 [shùji];
* ③ (văn) Mong, chỉ mong, may ra
- 庶無罪悔,以迄于今 Chỉ mong không có tội và chuyện đáng tiếc, (từ khi ấy) cho tới hôm nay (Thi Kinh
* ④ (Thuộc) chi thứ
- 庶子 Con vợ lẽ, con dòng thứ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dân thường, bình dân, bách tính
- “Tức nhật bãi Dương Bưu, Hoàng Uyển, Tuân Sảng vi thứ dân” 即日罷楊彪, 黃琬, 荀爽為庶民 (Đệ lục hồi) Ngay hôm đó cách chức Dương Bưu, Hoàng Uyển, Tuân Sảng làm dân thường.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Tính từ
* Nhiều, đông
- “phú thứ” 富庶 sản vật dồi dào, dân số đông đúc.
* Thuộc chi thứ (trong gia đình)
Phó từ
* May mà, may thay
- “Tứ phương kí bình, Vương quốc thứ định” 四方既平, 王國庶定 (Đại nhã 大雅, Giang Hán 江漢) Bốn phương đã an bình, Thì vương quốc may được yên ổn.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Gần như, hầu như
- “Hồi dã kì thứ hồ” 回也其庶乎 (Tiên tiến 先進) Anh Hồi gần đạt được đạo chăng?
Trích: Luận Ngữ 論語
* Mong cầu, hi vọng
- “Thứ kiệt nô độn, nhương trừ gian hung, hưng phục Hán thất, hoàn ư cựu đô” 庶竭駑鈍, 攘除姦凶, 興復漢室, 還於舊都 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Tiền xuất sư biểu 前出師表) Mong đem hết tài hèn, diệt trừ được bọn gian ác, hưng phục nhà Hán, trở về kinh đô cũ.
Trích: Tam Quốc 三國
* Có lẽ, có thể
- “Quân cô tu chánh nhi thân huynh đệ chi quốc, thứ miễn ư nạn” 君姑修政而親兄弟之國, 庶免於難 (Hoàn Công lục niên 桓公六年) Ông hãy sửa đổi chính sách mà thân thiện với những nước anh em, có thể miễn khỏi họa nạn.
Trích: Tả truyện 左傳