• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Ngoã 瓦 (+0 nét)
  • Pinyin: Wǎ , Wà
  • Âm hán việt: Ngoá Ngoã
  • Nét bút:一フフ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:MVNI (一女弓戈)
  • Bảng mã:U+74E6
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 瓦

  • Cách viết khác

    𠩅 𤬦

Ý nghĩa của từ 瓦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngoá, Ngoã). Bộ Ngoã (+0 nét). Tổng 4 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Đồ vật làm bằng đất nung, Ngói, Sống lưng cái thuẫn (gồ lên như hình ngói), Nói tắt của “ngõa đặc” , phiên âm tiếng Anh "watt" (đơn vị điện năng), “Ngõa giải” tan lở, vỡ lở. Từ ghép với : Lợp ngói. Xem [wă]., Nhà ngói, Gạch ngói, Chậu sành, Đồ (làm bằng) sành Chi tiết hơn...

Ngoá
Ngoã
Âm:

Ngoá

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ vật làm bằng đất nung

- “Hương phù ngõa đỉnh phong sinh thụ” (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ ) Mùi hương bốc lên ở đỉnh sành, gió thổi trên ngọn cây.

Trích: Nguyễn Trãi

* Ngói

- “Cô thành tây bắc khởi cao lâu, Bích ngõa chu manh chiếu thành quách” 西, (Việt vương lâu ca ) Thành lẻ loi ở hướng tây bắc dựng lên một lầu cao, Ngói biếc rui son rọi thành quách.

Trích: “chuyên ngõa” gạch ngói. Đỗ Phủ

* Sống lưng cái thuẫn (gồ lên như hình ngói)

- “Xạ chi, trúng thuẫn ngõa” , (Chiêu Công nhị thập lục niên ) Bắn trúng sống lưng cái mộc.

Trích: Tả truyện

* Nói tắt của “ngõa đặc” , phiên âm tiếng Anh "watt" (đơn vị điện năng)

- (2) “Ngõa đặc” James Watt (1736-1819), nhà Vật Lí học người Anh.

Động từ
* “Ngõa giải” tan lở, vỡ lở

- “băng hội” , “phân liệt” , “phân hóa” , “li tán” , “giải thể” . “thanh danh ngõa giải” danh tiếng tiêu ma.

Trích: ☆Tương tự

Từ điển phổ thông

  • ngói

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngói.
  • Ngoã giải tan lở, vỡ lở.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Lợp

- Lợp ngói. Xem [wă].

* ① Ngói

- Nhà ngói

- Gạch ngói

* ② Sành

- Chậu sành

- Đồ (làm bằng) sành

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ vật làm bằng đất nung

- “Hương phù ngõa đỉnh phong sinh thụ” (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ ) Mùi hương bốc lên ở đỉnh sành, gió thổi trên ngọn cây.

Trích: Nguyễn Trãi

* Ngói

- “Cô thành tây bắc khởi cao lâu, Bích ngõa chu manh chiếu thành quách” 西, (Việt vương lâu ca ) Thành lẻ loi ở hướng tây bắc dựng lên một lầu cao, Ngói biếc rui son rọi thành quách.

Trích: “chuyên ngõa” gạch ngói. Đỗ Phủ

* Sống lưng cái thuẫn (gồ lên như hình ngói)

- “Xạ chi, trúng thuẫn ngõa” , (Chiêu Công nhị thập lục niên ) Bắn trúng sống lưng cái mộc.

Trích: Tả truyện

* Nói tắt của “ngõa đặc” , phiên âm tiếng Anh "watt" (đơn vị điện năng)

- (2) “Ngõa đặc” James Watt (1736-1819), nhà Vật Lí học người Anh.

Động từ
* “Ngõa giải” tan lở, vỡ lở

- “băng hội” , “phân liệt” , “phân hóa” , “li tán” , “giải thể” . “thanh danh ngõa giải” danh tiếng tiêu ma.

Trích: ☆Tương tự