- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
- Pinyin:
Bēi
- Âm hán việt:
Bôi
- Nét bút:一丨ノ丶一ノ丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木不
- Thương hiệt:DMF (木一火)
- Bảng mã:U+676F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 杯
-
Cách viết khác
㮎
柸
桮
棓
𠤯
𠥀
-
Thông nghĩa
盃
Ý nghĩa của từ 杯 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 杯 (Bôi). Bộ Mộc 木 (+4 nét). Tổng 8 nét but (一丨ノ丶一ノ丨丶). Ý nghĩa là: Cái chén., Cái chén, Cúp (tiếng Pháp "coupe", giải thưởng cuộc tranh đua thể thao), Lượng từ: số lượng đong bằng chén. Từ ghép với 杯 : 玻璃杯 Cốc thuỷ tinh, 乾杯 Cạn chén, 銀杯 Cúp bạc., Nay thường dùng chữ 盃., “nhất bôi thủy” 一杯水 một chén nước Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cốc, chén
- 玻璃杯 Cốc thuỷ tinh
- 乾杯 Cạn chén
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái chén
- “Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào” 須臾茶畢, 早已設下杯盤, 那美酒佳肴 (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Cúp (tiếng Pháp "coupe", giải thưởng cuộc tranh đua thể thao)
- Nay thường dùng chữ 盃.
Trích: “kim bôi” 金杯 cúp vàng, “ngân bôi” 銀杯 cúp bạc. § Ghi chú
* Lượng từ: số lượng đong bằng chén
- “nhất bôi thủy” 一杯水 một chén nước
- “lưỡng bôi miến phấn” 兩杯麵粉 hai chén bột mì.