- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Hành 行 (+6 nét)
- Pinyin:
Jiē
- Âm hán việt:
Nhai
- Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿴行圭
- Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
- Bảng mã:U+8857
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 街
Ý nghĩa của từ 街 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 街 (Nhai). Bộ Hành 行 (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノノ丨一丨一一丨一一一丨). Ý nghĩa là: 1. ngã tư, 2. đường phố, Đường, phố, Khu phố chợ tập trung sinh hoạt buôn bán, làm việc theo một ngành nghề nào đó. Từ ghép với 街 : “đại nhai tiểu hạng” 大街小巷 đường lớn ngõ nhỏ, “cuống nhai” 逛街 dạo phố., “gia cụ nhai” 家具街 khu bán đồ dùng trong nhà, “điện ảnh nhai” 電影街 khu phố điện ảnh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngã tư, con đường thông cả bốn mặt, những đường cái trong thành phố đều gọi là nhai.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đường phố, phố, đường
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đường, phố
- “đại nhai tiểu hạng” 大街小巷 đường lớn ngõ nhỏ
- “cuống nhai” 逛街 dạo phố.
* Khu phố chợ tập trung sinh hoạt buôn bán, làm việc theo một ngành nghề nào đó
- “gia cụ nhai” 家具街 khu bán đồ dùng trong nhà
- “điện ảnh nhai” 電影街 khu phố điện ảnh.