• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
  • Pinyin: Mián
  • Âm hán việt: Miên
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木帛
  • Thương hiệt:DHAB (木竹日月)
  • Bảng mã:U+68C9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 棉

  • Cách viết khác

    𣏜

Ý nghĩa của từ 棉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miên). Bộ Mộc (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: cây bông, Cây bông, cây gạo hoặc cây gạo rừng. Từ ghép với : miên bố [miánbù] Bông. Chi tiết hơn...

Miên

Từ điển phổ thông

  • cây bông

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây bông, thứ mọc như cỏ gọi là thảo miên quả to như quả đào, chín thì nứt sợi bông ra, người ta dùng guồng kéo ra, xe làm sợi để dệt vải, thứ như thân cây gọi là mộc miên cao bảy tám trượng, mùa xuân nở hoa kết quả, trong quả có bông, dùng làm chăn đệm được.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 棉布

- miên bố [miánbù] Bông.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây bông, cây gạo hoặc cây gạo rừng

- thứ mọc như cỏ gọi là “thảo miên” quả to như quả đào, chín thì nứt sợi bông ra, người ta dùng guồng kéo ra, xe làm sợi để dệt vải, thứ như thân cây gọi là “mộc miên” (lat. Bombax ceiba) cao bảy tám trượng, mùa xuân nở hoa kết quả, trong quả có bông, dùng làm chăn đệm được.