Đọc nhanh:棉 (Miên). Bộ Mộc 木 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一丨ノ丶ノ丨フ一一丨フ丨). Ý nghĩa là: cây bông, Cây bông, cây gạo hoặc cây gạo rừng. Từ ghép với 棉 : miên bố [miánbù] Bông. Chi tiết hơn...
Cây bông, thứ mọc như cỏ gọi là thảo miên 草棉 quả to như quả đào, chín thì nứt sợi bông ra, người ta dùng guồng kéo ra, xe làm sợi để dệt vải, thứ như thân cây gọi là mộc miên 木棉 cao bảy tám trượng, mùa xuân nở hoa kết quả, trong quả có bông, dùng làm chăn đệm được.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 棉布
- miên bố [miánbù] Bông.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây bông, cây gạo hoặc cây gạo rừng
- thứ mọc như cỏ gọi là “thảo miên” 草棉 quả to như quả đào, chín thì nứt sợi bông ra, người ta dùng guồng kéo ra, xe làm sợi để dệt vải, thứ như thân cây gọi là “mộc miên” 木棉 (lat. Bombax ceiba) cao bảy tám trượng, mùa xuân nở hoa kết quả, trong quả có bông, dùng làm chăn đệm được.