- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Hễ 匸 (+9 nét)
- Pinyin:
ōu
, Qū
- Âm hán việt:
Khu
Âu
- Nét bút:一丨フ一丨フ一丨フ一フ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿷匚品
- Thương hiệt:SRRR (尸口口口)
- Bảng mã:U+5340
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 區
-
Giản thể
区
-
Cách viết khác
坵
塸
Ý nghĩa của từ 區 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 區 (Khu, âu). Bộ Hễ 匸 (+9 nét). Tổng 11 nét but (一丨フ一丨フ一丨フ一フ). Ý nghĩa là: khu vực, vùng, Họ Âu., Chia ra, phân biệt, Ẩn giấu, Cõi, miền, vùng. Từ ghép với 區 : 工業區 Khu công nghiệp, 自治區 Khu tự trị, 山區 Vùng núi, 郊區 Vùng ngoại ô, 區區小事,何足掛齒 Việc nhỏ nhặt có đáng kể gì đâu Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chia từng loài. Như khu biệt 區別 phân ra từng khu từng thứ.
- Cõi, chia đất ra từng giới hạn gọi là khu. Các nhà canh gác chia ra từng khu, mỗi tụi coi gác một chỗ gọi là cảnh khu 警區, chức quan coi một khu ấy là khu trưởng 區長, một cái nhà cũng gọi là nhất khu 一區.
- Khu khu 區區 mỏn mọn.
- Một âm là âu. Cái âu, một thứ đấu đời xưa, bốn thưng là một đấu, bốn đấu là một âu.
- Họ Âu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khu, vùng
- 工業區 Khu công nghiệp
- 自治區 Khu tự trị
- 山區 Vùng núi
- 礦區 Vùng mỏ
- 郊區 Vùng ngoại ô
* 區區khu khu [ququ] Nhỏ, bé, nhỏ nhặt, nhỏ mọn
- 區區小事,何足掛齒 Việc nhỏ nhặt có đáng kể gì đâu
- 然而秦以區區之地,致萬乘之權 Nhưng mà nước Tần dùng miếng đất nhỏ xíu, đạt được quyền lực của hoàng đế (Giả Nghị
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chia ra, phân biệt
- “Thí chư thảo mộc, khu dĩ biệt hĩ” 譬諸草木, 區以別矣 (Tử Trương 子張) Ví như cây cỏ, chia ra các loài khác nhau.
Trích: “khu biệt” 區別 phân biệt. Luận Ngữ 論語
* Ẩn giấu
- “Ngô tiên quân Văn Vương tác bộc âu chi pháp” 吾先君文王作僕區之法 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Vua trước của ta Văn Vương làm ra phép ẩn giấu.
Trích: Tả truyện 左傳
Danh từ
* Cõi, miền, vùng
- “Gia quân tác tể, lộ xuất danh khu” 家君作宰, 路出名區 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Nhân cha tôi làm quan tể (ở Giao Chỉ), tôi lên đường thăm miền danh tiếng này.
Trích: “công nghiệp khu” 工業區 khu công nghiệp. Vương Bột 王勃
* Đơn vị hành chánh
- “cảnh khu” 警區 khu canh gác
- “khu trưởng” 區長 chức quan coi một khu.
Tính từ
* Nhỏ
- “khu khu chi vật” 區區之物 vật nho nhỏ. § Xem “khu khu” 區區.
Từ điển phổ thông
- 1. cái âu
- 2. âu (đơn vị đo khối lượng, bằng bốn đấu)
- 3. họ Âu
Từ điển Thiều Chửu
- Chia từng loài. Như khu biệt 區別 phân ra từng khu từng thứ.
- Cõi, chia đất ra từng giới hạn gọi là khu. Các nhà canh gác chia ra từng khu, mỗi tụi coi gác một chỗ gọi là cảnh khu 警區, chức quan coi một khu ấy là khu trưởng 區長, một cái nhà cũng gọi là nhất khu 一區.
- Khu khu 區區 mỏn mọn.
- Một âm là âu. Cái âu, một thứ đấu đời xưa, bốn thưng là một đấu, bốn đấu là một âu.
- Họ Âu.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chia ra, phân biệt
- “Thí chư thảo mộc, khu dĩ biệt hĩ” 譬諸草木, 區以別矣 (Tử Trương 子張) Ví như cây cỏ, chia ra các loài khác nhau.
Trích: “khu biệt” 區別 phân biệt. Luận Ngữ 論語
* Ẩn giấu
- “Ngô tiên quân Văn Vương tác bộc âu chi pháp” 吾先君文王作僕區之法 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Vua trước của ta Văn Vương làm ra phép ẩn giấu.
Trích: Tả truyện 左傳
Danh từ
* Cõi, miền, vùng
- “Gia quân tác tể, lộ xuất danh khu” 家君作宰, 路出名區 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Nhân cha tôi làm quan tể (ở Giao Chỉ), tôi lên đường thăm miền danh tiếng này.
Trích: “công nghiệp khu” 工業區 khu công nghiệp. Vương Bột 王勃
* Đơn vị hành chánh
- “cảnh khu” 警區 khu canh gác
- “khu trưởng” 區長 chức quan coi một khu.
Tính từ
* Nhỏ
- “khu khu chi vật” 區區之物 vật nho nhỏ. § Xem “khu khu” 區區.