• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
  • Pinyin: Lǐng
  • Âm hán việt: Lãnh Lĩnh
  • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰令頁
  • Thương hiệt:OIMBC (人戈一月金)
  • Bảng mã:U+9818
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 領

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 領 theo âm hán việt

領 là gì? (Lãnh, Lĩnh). Bộ Hiệt (+5 nét). Tổng 14 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. cổ áo, 2. lĩnh, nhận, Cổ, Cổ áo, Đại cương, yếu điểm. Từ ghép với : Khăn quàng cổ, Cổ lật (bẻ), Cổ tròn, Tóm tắt đại cương, Không đúng yếu điểm Chi tiết hơn...

Lãnh
Lĩnh

Từ điển phổ thông

  • 1. cổ áo
  • 2. lĩnh, nhận

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cổ

- Khăn quàng cổ

- Thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy (Mạnh tử)

* ② Bâu, cổ áo

- Bâu áo

- Cổ lật (bẻ)

- Cổ tròn

* ③ Đại cương, điểm thiết yếu, yếu điểm

- Tóm tắt đại cương

- Không đúng yếu điểm

* ④ (văn) (loại) Chiếc, cái

- Một cái áo

- Một chiếc chiếu

* ⑤ Đưa, dắt dẫn

- Dẫn đoàn đại biểu

- Đưa khách đến nhà ăn

* ⑥ Chiếm, lãnh

- Chiếm lĩnh

- Lãnh thổ

* ⑦ Nhận lấy, lãnh

- Thông báo nhận của đánh rơi

- Lãnh phần thưởng

* 領教lãnh giáo [lêngjiào] a. Hiểu rõ và cảm phục, thưởng thức

- ! Cụ nói rất đúng, xin cảm phục

- Mời anh đàn qua một bài để chúng tôi được dịp thưởng thức

- b. Xin chỉ bảo cho

* ⑨ Hiểu biết

- Hiểu được sơ sơ (đại ý)

* 領事lãnh sự [lêngshì] Lãnh sự

- Lãnh sự quán

- Tổng lãnh sự.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cổ

- “Tắc thiên hạ chi dân giai dẫn lĩnh nhi vọng chi hĩ” (Lương Huệ Vương thượng ) Thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy.

Trích: Mạnh Tử

* Cổ áo

- “lĩnh tử” cổ áo

- “y lĩnh” cổ áo

- “lĩnh đái” cà-vạt (cravate).

* Đại cương, yếu điểm

- “yếu lĩnh” đại cương, những điểm trọng yếu.

* Lượng từ: (số) áo, bao, bị, chiếc, cái

- “Tứ kim tiền, tăng nhứ, tú bị bách lĩnh, y ngũ thập khiếp” , , , (Hoắc Quang truyện ) Ban cho tiền vàng, tơ lụa, túi gấm trăm cái, áo năm mươi tráp.

Trích: “thượng y nhất lĩnh” một cái áo, “tịch nhất lĩnh” một cái chiếu. Hán Thư

Động từ
* Đốc suất hết thảy

- “suất lĩnh” thống suất.

* Nhận lấy

- “lĩnh hướng” lĩnh lương

- “lĩnh bằng” nhận lấy bằng cấp.

* Lí hội, hiểu biết

- “Khả lĩnh lược liễu ta tư vị một hữu?” ? (Đệ tứ thập bát hồi) Đã hiểu được chút nào ý vị (của những bài thơ đó) hay chưa?

Trích: “lĩnh lược” hiểu đại ý, “lĩnh giáo” hiểu rõ được lời dạy bảo. Hồng Lâu Mộng

Từ điển phổ thông

  • 1. cổ áo
  • 2. lĩnh, nhận

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cổ. Như Mạnh Tử nói: Tắc thiên hạ chi dân, giai dẫn lĩnh nhi vọng chi hĩ thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy.
  • Cái cổ áo, một cái áo cũng gọi là nhất lĩnh . Xóc áo thì phải cầm cổ cầm tay thì áo mới sóng, vì thế nên người nào quản lí một bộ phận, một nhóm gọi là lĩnh tụ (đầu sỏ).
  • Đốc xuất hết thẩy, người nào giữ cái chức đốc xuất tất cả công việc một khu đều gọi là lĩnh. Như lĩnh sự người giữ chức đốc xuất tất cả mọi việc ở nước ngoài. Ta thường gọi là lãnh sự.
  • Nhận lấy. Như lĩnh hướng lĩnh lương, lĩnh bằng , v.v.
  • Lí hội, hiểu biết. Như lĩnh lược lí hội qua được đại ý, nghe rõ được lời người ta bàn luận gọi là lĩnh giáo .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cổ

- Khăn quàng cổ

- Thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy (Mạnh tử)

* ② Bâu, cổ áo

- Bâu áo

- Cổ lật (bẻ)

- Cổ tròn

* ③ Đại cương, điểm thiết yếu, yếu điểm

- Tóm tắt đại cương

- Không đúng yếu điểm

* ④ (văn) (loại) Chiếc, cái

- Một cái áo

- Một chiếc chiếu

* ⑤ Đưa, dắt dẫn

- Dẫn đoàn đại biểu

- Đưa khách đến nhà ăn

* ⑥ Chiếm, lãnh

- Chiếm lĩnh

- Lãnh thổ

* ⑦ Nhận lấy, lãnh

- Thông báo nhận của đánh rơi

- Lãnh phần thưởng

* 領教lãnh giáo [lêngjiào] a. Hiểu rõ và cảm phục, thưởng thức

- ! Cụ nói rất đúng, xin cảm phục

- Mời anh đàn qua một bài để chúng tôi được dịp thưởng thức

- b. Xin chỉ bảo cho

* ⑨ Hiểu biết

- Hiểu được sơ sơ (đại ý)

* 領事lãnh sự [lêngshì] Lãnh sự

- Lãnh sự quán

- Tổng lãnh sự.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cổ

- “Tắc thiên hạ chi dân giai dẫn lĩnh nhi vọng chi hĩ” (Lương Huệ Vương thượng ) Thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy.

Trích: Mạnh Tử

* Cổ áo

- “lĩnh tử” cổ áo

- “y lĩnh” cổ áo

- “lĩnh đái” cà-vạt (cravate).

* Đại cương, yếu điểm

- “yếu lĩnh” đại cương, những điểm trọng yếu.

* Lượng từ: (số) áo, bao, bị, chiếc, cái

- “Tứ kim tiền, tăng nhứ, tú bị bách lĩnh, y ngũ thập khiếp” , , , (Hoắc Quang truyện ) Ban cho tiền vàng, tơ lụa, túi gấm trăm cái, áo năm mươi tráp.

Trích: “thượng y nhất lĩnh” một cái áo, “tịch nhất lĩnh” một cái chiếu. Hán Thư

Động từ
* Đốc suất hết thảy

- “suất lĩnh” thống suất.

* Nhận lấy

- “lĩnh hướng” lĩnh lương

- “lĩnh bằng” nhận lấy bằng cấp.

* Lí hội, hiểu biết

- “Khả lĩnh lược liễu ta tư vị một hữu?” ? (Đệ tứ thập bát hồi) Đã hiểu được chút nào ý vị (của những bài thơ đó) hay chưa?

Trích: “lĩnh lược” hiểu đại ý, “lĩnh giáo” hiểu rõ được lời dạy bảo. Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 領