• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Mễ 米 (+12 nét)
  • Pinyin: Liáng
  • Âm hán việt: Lương
  • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨フ一一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰米量
  • Thương hiệt:FDAMG (火木日一土)
  • Bảng mã:U+7CE7
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 糧

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𣊼 𥣷

Ý nghĩa của từ 糧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lương). Bộ Mễ (+12 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: Thức ăn thuộc loại ngũ cốc, lương ăn, Các vật dùng trong quân, Thuế ruộng. Từ ghép với : Lương khô, Lương thực thừa, “can lương” lương khô., “nạp lương” thu thuế ruộng. Chi tiết hơn...

Lương

Từ điển phổ thông

  • cơm, lương thực

Từ điển Thiều Chửu

  • Thức ăn, lương ăn. Thức ăn lúc đi đường gọi là lương , lúc ở ngay nhà gọi là thực . Nay gọi các vật dùng trong quân là lương.
  • Thuế ruộng, tục viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lương, lương thực, thức ăn

- Lương khô

- Lương thực thừa

* ② Thuế ruộng, thuế nông nghiệp (bằng lương thực)

- Đóng thuế nông nghiệp, làm nghĩa vụ lương thực.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thức ăn thuộc loại ngũ cốc, lương ăn

- “can lương” lương khô.

* Các vật dùng trong quân

- “Ngô đệ Viên Thuật tổng đốc lương thảo, ứng phó chư doanh, vô sử hữu khuyết” , , 使 (Đệ ngũ hồi) Em ta là Viên Thuật, coi việc lương thảo, ứng cấp các trại không được thiếu thốn.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Thuế ruộng

- “nạp lương” thu thuế ruộng.