Các biến thể (Dị thể) của 糧
粮
糧 𣊼 𥣷
Đọc nhanh: 糧 (Lương). Bộ Mễ 米 (+12 nét). Tổng 18 nét but (丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨フ一一丨一一). Ý nghĩa là: Thức ăn thuộc loại ngũ cốc, lương ăn, Các vật dùng trong quân, Thuế ruộng. Từ ghép với 糧 : 乾糧 Lương khô, 餘糧 Lương thực thừa, “can lương” 乾糧 lương khô., “nạp lương” 納糧 thu thuế ruộng. Chi tiết hơn...