• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
  • Pinyin: Jùn
  • Âm hán việt: Tuấn
  • Nét bút:丨フ丨フ丶ノ丶ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰山夋
  • Thương hiệt:UICE (山戈金水)
  • Bảng mã:U+5CFB
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 峻

  • Cách viết khác

    𡋴 𡍵 𡺲 𡼕 𡿀

Ý nghĩa của từ 峻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tuấn). Bộ Sơn (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: cao (núi), Cao, Lớn, Sâu, dài, Khắc nghiệt, nghiêm ngặt. Từ ghép với : Núi cao vòi vọi, Hay làm sáng đức lớn, Nghiêm ngặt, “tuấn lĩnh” đỉnh núi cao. Chi tiết hơn...

Tuấn

Từ điển phổ thông

  • cao (núi)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cao, như tuấn lĩnh đỉnh núi cao.
  • Lớn, như khắc minh tuấn đức hay làm sáng đức lớn.
  • Sắc mắc, nghiêm ngặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cao

- Núi cao vòi vọi

* ② Lớn

- Hay làm sáng đức lớn

- Nghiêm ngặt

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cao

- “tuấn lĩnh” đỉnh núi cao.

* Lớn

- “Khắc minh tuấn đức” (Đại Học ) Hay làm sáng đức lớn.

Trích: “tuấn mệnh” mệnh lớn. Lễ Kí

* Sâu, dài
* Khắc nghiệt, nghiêm ngặt

- “nghiêm hình tuấn pháp” hình pháp nghiêm khắc.