- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
- Pinyin:
Wēn
, Yùn
- Âm hán việt:
Uẩn
Ôn
- Nét bút:丶丶一丨フノ丶一丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺡𥁕
- Thương hiệt:EWOT (水田人廿)
- Bảng mã:U+6EAB
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 溫
-
Cách viết khác
昷
𥁕
-
Giản thể
温
Ý nghĩa của từ 溫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 溫 (Uẩn, ôn). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一丨フノ丶一丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: Ấm (không nóng, không lạnh), Nhu hòa, Hâm nóng, Học lại, tập lại cho nhớ, Nhiệt độ, mức độ nóng lạnh. Từ ghép với 溫 : “ôn thủy” 溫水 nước ấm, “ôn noãn” 溫暖 ấm áp., “ôn nhất hồ tửu” 溫一壺酒 hâm một bầu rượu., 量體溫 Cặp nhiệt độ, 溫酒 Hâm rượu Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Ấm (vừa phải, dễ chịu).
- Hâm nóng vật lạnh mà làm cho nong nóng gọi là ôn.
- Ôn lại (nhắc lại sự đã qua).
- Ôn hoà, lấy lời nói ngọt ngào mà yên ủi người gọi là ôn ngữ 溫語, cùng hỏi thăm nhau gọi là hàn ôn 寒溫.
- Bệnh ôn, bệnh sốt lây ra người khác gọi là ôn.
- Một âm là uẩn. Cùng nghĩa với chữ uẩn 蘊.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ấm (không nóng, không lạnh)
* Nhu hòa
- “Tử ôn nhi lệ, uy nhi bất mãnh, cung nhi an” 子溫而厲, 威而不猛, 恭而安 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử nhu hòa mà nghiêm trang, oai vệ mà không dữ dằn, cung kính mà thư thái.
Trích: “ôn ngữ” 溫語 lời êm ái dịu dàng. Luận Ngữ 論語
Động từ
* Hâm nóng
- “ôn nhất hồ tửu” 溫一壺酒 hâm một bầu rượu.
* Học lại, tập lại cho nhớ
- “Tảo vãn ôn tập kinh sử” 早晚溫習經史 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Sớm chiều ôn tập kinh sử.
Trích: Tây sương kí 西廂記
Danh từ
* Nhiệt độ, mức độ nóng lạnh
- “thể ôn” 體溫 thân nhiệt (độ nóng trong thân thể người ta, bình thường vào khoảng 36-37 độ).
Từ điển phổ thông
- 1. nhắc lại, xem lại
- 2. ấm áp
Từ điển Thiều Chửu
- Ấm (vừa phải, dễ chịu).
- Hâm nóng vật lạnh mà làm cho nong nóng gọi là ôn.
- Ôn lại (nhắc lại sự đã qua).
- Ôn hoà, lấy lời nói ngọt ngào mà yên ủi người gọi là ôn ngữ 溫語, cùng hỏi thăm nhau gọi là hàn ôn 寒溫.
- Bệnh ôn, bệnh sốt lây ra người khác gọi là ôn.
- Một âm là uẩn. Cùng nghĩa với chữ uẩn 蘊.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ⑤ Ôn hoà, điềm đạm, êm dịu
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ấm (không nóng, không lạnh)
* Nhu hòa
- “Tử ôn nhi lệ, uy nhi bất mãnh, cung nhi an” 子溫而厲, 威而不猛, 恭而安 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử nhu hòa mà nghiêm trang, oai vệ mà không dữ dằn, cung kính mà thư thái.
Trích: “ôn ngữ” 溫語 lời êm ái dịu dàng. Luận Ngữ 論語
Động từ
* Hâm nóng
- “ôn nhất hồ tửu” 溫一壺酒 hâm một bầu rượu.
* Học lại, tập lại cho nhớ
- “Tảo vãn ôn tập kinh sử” 早晚溫習經史 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Sớm chiều ôn tập kinh sử.
Trích: Tây sương kí 西廂記
Danh từ
* Nhiệt độ, mức độ nóng lạnh
- “thể ôn” 體溫 thân nhiệt (độ nóng trong thân thể người ta, bình thường vào khoảng 36-37 độ).