- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
- Pinyin:
Yāo
- Âm hán việt:
Yêu
- Nét bút:ノフ一一一丨フ丨丨一フノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月要
- Thương hiệt:BMWV (月一田女)
- Bảng mã:U+8170
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 腰
Ý nghĩa của từ 腰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 腰 (Yêu). Bộ Nhục 肉 (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフ一一一丨フ丨丨一フノ一). Ý nghĩa là: cái lưng, Eo, lưng, Tục gọi quả cật (trái thận) là “yêu tử” 腰子, Phần ở lưng chừng của sự vật: eo, sườn, v, Lượng từ: ngày xưa đơn vị dây lưng gọi là “yêu” 腰. Từ ghép với 腰 : 彎腰 Khom lưng, 山腰 Sườn núi, v. “hải yêu” 海腰 eo bể, “san yêu” 山腰 lưng chừng núi, sườn núi, “lang yêu” 廊腰 eo hành lang. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lưng. Tục gọi quả cật là yêu tử 腰子.
- Eo. Chỗ đất nào hai đầu phình giữa thắt lại gọi là yêu, như hải yêu 海腰 eo bể.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Sườn (núi), eo
- 山腰 Sườn núi
- 海腰 Eo biển
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Eo, lưng
- “Lục ấn triền yêu minh đắc ý” 六印纏腰鳴得意 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Ấn tướng quốc sáu nước giắt lưng reo đắc ý.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Tục gọi quả cật (trái thận) là “yêu tử” 腰子
* Phần ở lưng chừng của sự vật: eo, sườn, v
- “san yêu” 山腰 lưng chừng núi, sườn núi
- “lang yêu” 廊腰 eo hành lang.
* Lượng từ: ngày xưa đơn vị dây lưng gọi là “yêu” 腰
- “đái nhất yêu” 帶一腰 mang một dây lưng.
Động từ
* Đeo trên lưng
- “Yêu cung thỉ tương ma kiết” 腰弓矢相摩戛 (Kim hòa thượng 金和尚) Cung tên đeo lưng, va chạm lách cách.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異