• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:đao 刀 (+13 nét)
  • Pinyin: Jiàn
  • Âm hán việt: Kiếm
  • Nét bút:ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰僉⺉
  • Thương hiệt:OOLN (人人中弓)
  • Bảng mã:U+528D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 劍

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠝏 𠠆

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 劍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiếm). Bộ đao (+13 nét). Tổng 15 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cái kiếm, Gươm, Lượng từ: số lần múa kiếm. Từ ghép với : Khắc dấu trên thuyền để tìm gươm., “khắc chu cầu kiếm” khắc thuyền tìm gươm. Chi tiết hơn...

Kiếm

Từ điển phổ thông

  • cái kiếm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái gươm, có phép dùng gươm riêng gọi là kiếm thuật , thần về gươm, tục gọi là kiếm tiên , kiếm hiệp . Nguyên viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Gươm, kiếm

- Khắc dấu trên thuyền để tìm gươm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gươm

- “khắc chu cầu kiếm” khắc thuyền tìm gươm.

* Lượng từ: số lần múa kiếm