- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
- Pinyin:
Cǒu
, Cù
, Qū
, Qù
, Zōu
- Âm hán việt:
Thú
Xúc
- Nét bút:一丨一丨一ノ丶一丨丨一一一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺走取
- Thương hiệt:GOSJE (土人尸十水)
- Bảng mã:U+8DA3
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 趣
-
Cách viết khác
掫
趨
𠮋
𧺥
𧻃
𧻽
𧼈
𧼝
𧾉
Ý nghĩa của từ 趣 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 趣 (Thú, Xúc). Bộ Tẩu 走 (+8 nét). Tổng 15 nét but (一丨一丨一ノ丶一丨丨一一一フ丶). Ý nghĩa là: Điều vui thích, Việc làm, hành động, Khuynh hướng (nói về ý chí, hành động), Ý, ý vị, (Thuật ngữ Phật giáo) Nơi chúng sinh đi đến trong vòng luân hồi. Từ ghép với 趣 : 冨趣 Mục đích, tôn chỉ, 有趣 Lí thú, thú vị., “chí thú” 志趣., “thú sự” 趣事 công việc thú vị., 趣利 Nhanh chân kiếm lợi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rảo tới, đi mau tới chỗ đã định. Như thú lợi 趣利 nhanh chân kiếm lời.
- Ý vị. Như ý thú 意趣, hứng thú 興趣, v.v.
- Một âm là xúc. Thúc dục.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Điều vui thích
- “Tam thập niên tiền triều hải thú, Tư du kì tuyệt thắng Tô tiên” 三十年前潮海趣, 茲遊奇絕勝蘇仙 (Vọng Doanh 望瀛) Cái thú chơi hồ biển ba mươi năm trước, Chuyến đi chơi này tuyệt lạ, hơn cả (chuyến đi Xích Bích) của ông tiên họ Tô (tức “Tô Đông Pha” 蘇東坡).
Trích: “ý thú” 意趣 điều suy nghĩ vui thích, “hứng thú” 興趣 sự vui thích. Nguyễn Trãi 阮廌
* Việc làm, hành động
- “Nhữ tiên quan ngô thú, thú như ngô, nhiên hậu lục bí khả trì, lục mã khả ngự” 汝先觀吾趣, 趣如吾, 然後六轡可持, 六馬可御 (Thang vấn 湯問) Nhà ngươi trước hãy xem tư thế của ta chạy ra sao, làm như ta làm, rồi sau mới cầm được sáu dây cương, chế ngự được sáu con ngựa.
Trích: Liệt Tử 列子
* Khuynh hướng (nói về ý chí, hành động)
* Ý, ý vị
- “Khúc mỗi tấu, Chung Tử Kì triếp cùng kì thú” 曲每奏, 鍾子期輒窮其趣 (Thang vấn 湯問) Bài nhạc mỗi lần gảy lên, Chung Tử Kì đều thấu hiểu hết ý vị của nó.
Trích: “chỉ thú” 旨趣. Liệt Tử 列子
* (Thuật ngữ Phật giáo) Nơi chúng sinh đi đến trong vòng luân hồi
- “Ngã cầu Phật thánh quả, ngã học Phật năng xả. Thị thân như hưởng, thị thân như phao, lưu chuyển tứ sanh, khứ lai lục thú, túc khế hoằng thệ, bất vi vật dục” 我求佛聖果, 我學佛能捨. 是身如響, 是身如泡, 流轉四生, 去來六趣, 宿契弘誓, 不違物欲 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Kiêu tát la quốc 憍薩羅國).
Trích: Huyền Trang 玄奘
Tính từ
* Có thú vị, có hứng thú
- “thú sự” 趣事 công việc thú vị.
Động từ
* Rảo tới, đi mau tới chỗ đã định
- “Nông phó thì, thương thú lợi” 農赴時, 商趣利 (Lực mệnh 力命) Nhà nông thì theo thời tiết (mà làm ruộng), người buôn bán thì nhanh chân kiếm lời. Quốc ngữ 國學
Trích: Liệt Tử 列子
* Bước ngắn đi nhanh tới trước (một loại lễ kính thời xưa)
- “Phủng nhật quang tiên cập, Tham thiên lễ bất thú” 捧日光先及, 參天禮不趣 (Ngũ lão phong 五老峰).
Trích: Vương Vũ Xưng 王禹偁
Phó từ
* Lập khắc, tức thì
- “Nhược bất thú hàng Hán, Hán kim lỗ nhược, nhược phi Hán địch dã” 若不趣降漢, 漢今虜若, 若非漢敵也 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nhà ngươi không đầu hàng quân Hán ngay tức thì, thì Hán sẽ bắt sống ngươi, ngươi không phải là địch thủ của Hán đâu!
Trích: Sử Kí 史記
Từ điển Thiều Chửu
- Rảo tới, đi mau tới chỗ đã định. Như thú lợi 趣利 nhanh chân kiếm lời.
- Ý vị. Như ý thú 意趣, hứng thú 興趣, v.v.
- Một âm là xúc. Thúc dục.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Đi nhanh tới, rảo tới, gấp vội (Như 促, bộ 亻)
- 趣利 Nhanh chân kiếm lợi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Điều vui thích
- “Tam thập niên tiền triều hải thú, Tư du kì tuyệt thắng Tô tiên” 三十年前潮海趣, 茲遊奇絕勝蘇仙 (Vọng Doanh 望瀛) Cái thú chơi hồ biển ba mươi năm trước, Chuyến đi chơi này tuyệt lạ, hơn cả (chuyến đi Xích Bích) của ông tiên họ Tô (tức “Tô Đông Pha” 蘇東坡).
Trích: “ý thú” 意趣 điều suy nghĩ vui thích, “hứng thú” 興趣 sự vui thích. Nguyễn Trãi 阮廌
* Việc làm, hành động
- “Nhữ tiên quan ngô thú, thú như ngô, nhiên hậu lục bí khả trì, lục mã khả ngự” 汝先觀吾趣, 趣如吾, 然後六轡可持, 六馬可御 (Thang vấn 湯問) Nhà ngươi trước hãy xem tư thế của ta chạy ra sao, làm như ta làm, rồi sau mới cầm được sáu dây cương, chế ngự được sáu con ngựa.
Trích: Liệt Tử 列子
* Khuynh hướng (nói về ý chí, hành động)
* Ý, ý vị
- “Khúc mỗi tấu, Chung Tử Kì triếp cùng kì thú” 曲每奏, 鍾子期輒窮其趣 (Thang vấn 湯問) Bài nhạc mỗi lần gảy lên, Chung Tử Kì đều thấu hiểu hết ý vị của nó.
Trích: “chỉ thú” 旨趣. Liệt Tử 列子
* (Thuật ngữ Phật giáo) Nơi chúng sinh đi đến trong vòng luân hồi
- “Ngã cầu Phật thánh quả, ngã học Phật năng xả. Thị thân như hưởng, thị thân như phao, lưu chuyển tứ sanh, khứ lai lục thú, túc khế hoằng thệ, bất vi vật dục” 我求佛聖果, 我學佛能捨. 是身如響, 是身如泡, 流轉四生, 去來六趣, 宿契弘誓, 不違物欲 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Kiêu tát la quốc 憍薩羅國).
Trích: Huyền Trang 玄奘
Tính từ
* Có thú vị, có hứng thú
- “thú sự” 趣事 công việc thú vị.
Động từ
* Rảo tới, đi mau tới chỗ đã định
- “Nông phó thì, thương thú lợi” 農赴時, 商趣利 (Lực mệnh 力命) Nhà nông thì theo thời tiết (mà làm ruộng), người buôn bán thì nhanh chân kiếm lời. Quốc ngữ 國學
Trích: Liệt Tử 列子
* Bước ngắn đi nhanh tới trước (một loại lễ kính thời xưa)
- “Phủng nhật quang tiên cập, Tham thiên lễ bất thú” 捧日光先及, 參天禮不趣 (Ngũ lão phong 五老峰).
Trích: Vương Vũ Xưng 王禹偁
Phó từ
* Lập khắc, tức thì
- “Nhược bất thú hàng Hán, Hán kim lỗ nhược, nhược phi Hán địch dã” 若不趣降漢, 漢今虜若, 若非漢敵也 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nhà ngươi không đầu hàng quân Hán ngay tức thì, thì Hán sẽ bắt sống ngươi, ngươi không phải là địch thủ của Hán đâu!
Trích: Sử Kí 史記